Từ điển tên

Tên Thị LànhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Lành

Tên Thị Lành mang ý nghĩa về sự tốt lành, phúc đức, may mắn. Người sở hữu tên này thường là những người có tính cách hiền lành, lương thiện, luôn giúp đỡ người khác và được mọi người xung quanh yêu mến. Họ là những người có cuộc sống sung túc, hạnh phúc và luôn được quý nhân phù trợ trên con đường đời. Sửa bởi Từ điển tên

57 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Lành

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Lành

"Lành" có nghĩa là những điều tốt đẹp. Tên "Lành" thể hiện sự mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn yên bình, may mắn cả đời. Tên "Lành" còn thể hiện người có tấm lòng hiền hòa, nhân hậu không ganh đua, tị hiềm.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thị Lành

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Mận, Thị Hiệp, Thị Năm, Thị Trúc, Thị Liễu, Thị Mỹ, Thị Thuận, Thị Chi,

Đệm ghép với tên Lành

Có tổng số 40 đệm ghép với tên Lành trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lành. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Lành, Hương Lành, Kim Lành, Ngọc Lành, Mỹ Lành,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Lành

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Lành

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Lành Đang tăng dần

Tên Thị Lành được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Lành. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Lành phổ biến nhất tại Lạng Sơn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.16%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Lành phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lạng Sơn 0.16%
2 Hà Tĩnh 0.16%
3 Cao Bằng 0.15%
4 Quảng Trị 0.13%
5 Thừa Thiên - Huế 0.11%
Bản đồ phân bố tên Thị Lành theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Lành

Giới tính

Tên Thị Lành thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Lành. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Lành có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Lành. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Lành đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Lành trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Lành trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Lành trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Lành trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Lành bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Lành có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Lành trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Lành là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Lành cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Lành được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Lành trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Lành trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Lành sang thần số học
TH LÀNH
91
28358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Lành

Tên tiếng Anh cho tên Thị Lành
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施𬙽
  • 施 - phòng the
  • 𬙽 - lành mạnh; tốt lành
Selena 铈冷
  • 铈 - chất cerium
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
Candy 氏令
  • 氏 - vô danh thị
  • 令 - ra lệnh
Isabela 鈰𡅐
  • 鈰 - chất cerium
  • 𡅐 - tốt lành
Kianna 是𫅞
  • 是 - lời thị phi
  • 𫅞 - lành mạnh; tốt lành
Hadassah 视𡅐
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 𡅐 - tốt lành
Zella 铈苓
  • 铈 - chất cerium
  • 苓 - lềnh bềnh
Brittni 视令
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 令 - ra lệnh
Samya 柹𬙽
  • 柹 - cây thị
  • 𬙽 - lành mạnh; tốt lành
Joslynn 铈𫅞
  • 铈 - chất cerium
  • 𫅞 - lành mạnh; tốt lành

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Lành đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Lành

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Lành

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Lành / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu