Từ điển tên

Tên Ngọc LánhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngọc Lánh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Ngọc Lánh.

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngọc tên Lánh

Tên đệm Ngọc

Đệm "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.

Tên chính Lánh

Chưa được giải nghĩa

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Ngọc Lánh

Tên ghép với đệm Ngọc

Có tổng số 856 tên ghép với đệm Ngọc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngọc Chúng, Ngọc Cư, Ngọc Cam, Ngọc Nơ, Ngọc Lang, Ngọc Nhẩn, Ngọc Năm, Ngọc Thiêu, Ngọc Trần,

Đệm ghép với tên Lánh

Có tổng số 2 đệm ghép với tên Lánh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Lánh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Lánh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngọc Lánh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngọc Lánh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngọc Lánh

Giới tính

Tên Ngọc Lánh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngọc Lánh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngọc kết hợp với tên Lánh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngọc và giới tính của người có tên Lánh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngọc Lánh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngọc Lánh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngọc Lánh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngọc Lánh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngọc Lánh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngọc Lánh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngọc Lánh có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngọc Lánh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngọc là mệnh Kim và Tên Lánh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngọc Lánh cần xác định rõ ràng đệm Ngọc và tên Lánh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngọc Lánh trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngọc Lánh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngọc Lánh sang thần số học
NGC LÁNH
61
573358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngọc Lánh

Tên tiếng Anh cho tên Ngọc Lánh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shana 玉𪸝
  • 玉 - hòn ngọc
  • 𪸝 - lấp lánh
Serina 鈺𨀌
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 𨀌 - lánh nạn
Angelic 鈺𪡎
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 𪡎 - lánh nạn; lấp lánh
Lynna 鈺𪸝
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 𪸝 - lấp lánh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngọc Lánh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngọc Lánh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngọc Lánh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngọc Lánh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu