Từ điển tên

Tên Ngọc CưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngọc Cư

Ngọc Cư nghĩa là người ngồi trên ghế ngọc, thể hiện sự thành công vượt bậc, trang trọng hơn người. Sửa bởi Từ điển tên

37 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngọc tên Cư

Tên đệm Ngọc

Đệm "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.

Tên chính

Nghĩa Hán Việt là chỗ ở, thể hiện sự an định, chắc chắn, vững bền.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Ngọc Cư

Tên ghép với đệm Ngọc

Có tổng số 856 tên ghép với đệm Ngọc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngọc Cam, Ngọc Nơ, Ngọc Lang, Ngọc Thìn, Ngọc Pha, Ngọc Chúng, Ngọc Điều, Ngọc Liến, Ngọc Tròn,

Đệm ghép với tên Cư

Có tổng số 17 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Cư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Cư

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngọc Cư được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngọc Cư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngọc Cư

Giới tính

Tên Ngọc Cư thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngọc Cư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngọc kết hợp với tên Cư có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngọc và giới tính của người có tên Cư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngọc Cư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngọc Cư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngọc Cư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngọc Cư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngọc Cư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngọc Cư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngọc Cư có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngọc Cư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngọc là mệnh Kim và Tên Cư là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngọc Cư cần xác định rõ ràng đệm Ngọc và tên Cư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngọc Cư trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngọc Cư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngọc Cư sang thần số học
NGC CƯ
63
5733

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngọc Cư

Tên tiếng Anh cho tên Ngọc Cư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Athena 鈺居
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 居 - cư dân, cư trú, gia cư; cư sĩ; cư xử
Shana 玉锯
  • 玉 - hòn ngọc
  • 锯 - cư mạt (cái cưa)
Ashely 鈺锯
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 锯 - cư mạt (cái cưa)
Shaquita 鈺琚
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 琚 - cư (ngọc để đeo)
Alishia 鈺鋸
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 鋸 - cư mạt (cái cưa)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngọc Cư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngọc Cư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngọc Cư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngọc Cư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu