Từ điển tên

Tên Ngọc ThẩmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngọc Thẩm

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Ngọc Thẩm.

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngọc tên Thẩm

Tên đệm Ngọc

Đệm "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.

Tên chính Thẩm

Nghĩa Hán Việt là tra xét kỹ càng, thể hiện thái độ minh bạch, khoa học, chặt chẽ trước sau, nghiêm túc kỹ lưỡng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Ngọc Thẩm

Tên ghép với đệm Ngọc

Có tổng số 856 tên ghép với đệm Ngọc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngọc Chúng, Ngọc Cư, Ngọc Đính, Ngọc Muội, Ngọc Thuyên, Ngọc Quế, Ngọc Mây, Ngọc Mơ, Ngọc Tố,

Đệm ghép với tên Thẩm

Có tổng số 14 đệm ghép với tên Thẩm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thẩm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hồng Thẩm, Thị Thẩm, Phúc Thẩm, Viên Thẩm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Thẩm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngọc Thẩm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngọc Thẩm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngọc Thẩm

Giới tính

Tên Ngọc Thẩm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngọc Thẩm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngọc kết hợp với tên Thẩm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngọc và giới tính của người có tên Thẩm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngọc Thẩm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngọc Thẩm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngọc Thẩm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngọc Thẩm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngọc Thẩm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngọc Thẩm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngọc Thẩm có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngọc Thẩm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngọc là mệnh Kim và Tên Thẩm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngọc Thẩm cần xác định rõ ràng đệm Ngọc và tên Thẩm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngọc Thẩm trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngọc Thẩm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngọc Thẩm sang thần số học
NGC THM
61
573284

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngọc Thẩm

Tên tiếng Anh cho tên Ngọc Thẩm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shana 玉審
  • 玉 - hòn ngọc
  • 審 - thấm nước
Catarina 鈺審
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 審 - thấm nước

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngọc Thẩm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngọc Thẩm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngọc Thẩm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngọc Thẩm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu