Từ điển tên

Tên Ngọc ThụÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngọc Thụ

"Ngọc" mang ý nghĩa biểu tượng cho sự quý giá, cao đẹp và thanh khiết như viên ngọc quý."Thụ" là cây cối, mang ý nghĩa vững chãi, trường tồn và sức sống mạnh mẽ. Kết hợp lại, tên Ngọc Thụ ngụ ý mong ước về một người con có phẩm chất tốt đẹp, quý trọng, đồng thời cũng có ý chí kiên cường, mạnh mẽ và trường tồn như cây cối. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngọc tên Thụ

Tên đệm Ngọc

Đệm "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.

Tên chính Thụ

Thụ (樹) trong tiếng Hán có nghĩa là cây cối, biểu tượng cho sự sống lâu dài, mạnh mẽ và trường thọ. "Thụ" (樹) còn đồng âm với "thủ" (守), mang nghĩa canh giữ, bảo vệ. Do vậy, tên "Thụ" cũng thể hiện mong muốn con cái sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, phú quý và được che chở bởi may mắn.Tên "Thụ" là một cái tên đẹp và mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp trong tiếng Việt. Đây là lựa chọn phù hợp cho cả bé trai và bé gái, thể hiện mong ước về một cuộc sống khỏe mạnh, thành công và hạnh phúc cho con cái.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Ngọc Thụ

Tên ghép với đệm Ngọc

Có tổng số 856 tên ghép với đệm Ngọc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ngọc Bàng, Ngọc Bảng, Ngọc Bửu, Ngọc Cẩn, Ngọc Cao, Ngọc Sĩ, Ngọc Dinh, Ngọc Ba, Ngọc Tây,

Đệm ghép với tên Thụ

Có tổng số 26 đệm ghép với tên Thụ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thụ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hoàng Thụ, Xuân Thụ, Minh Thụ, Viết Thụ, Gia Thụ, Đức Thụ, Văn Thụ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Thụ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngọc Thụ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngọc Thụ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngọc Thụ

Giới tính

Tên Ngọc Thụ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngọc Thụ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngọc kết hợp với tên Thụ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngọc và giới tính của người có tên Thụ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngọc Thụ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngọc Thụ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngọc Thụ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngọc Thụ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngọc Thụ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngọc Thụ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngọc Thụ có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngọc Thụ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngọc là mệnh Kim và Tên Thụ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngọc Thụ cần xác định rõ ràng đệm Ngọc và tên Thụ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngọc Thụ trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngọc Thụ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngọc Thụ sang thần số học
NGC TH
63
57328

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ngọc Thụ

Tên tiếng Anh cho tên Ngọc Thụ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Duke 鈺豎
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 豎 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
Wilford 鈺授
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 授 - thò tay
Orval 鈺受
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 受 - thọ (tiếp nhận)
Jarrell 鈺綬
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 綬 - thụ (dây tua)
Rustin 鈺竪
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 竪 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
Adarius 玉豎
  • 玉 - hòn ngọc
  • 豎 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
Orry 鈺竖
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 竖 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
Kendrell 鈺樹
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 樹 - cổ thụ
Cordaryl 玉绶
  • 玉 - hòn ngọc
  • 绶 - thụ (dây tua)
Eldrick 鈺售
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 售 - thụ (bán)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngọc Thụ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngọc Thụ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngọc Thụ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngọc Thụ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu