Từ điển tên

Tên Ngũ UyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngũ Uy

"Uy" là oai phong. "Ngũ" là nhóm. "Ngũ Uy" ngụ ý con người có nền nếp kỷ luật, hành động rõ ràng nghiêm chính. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngũ tên Uy

Tên đệm Ngũ

Nghĩa Hán Việt là 1 nhóm, ngang nhau, chỉ về sự công bằng, nghiêm túc trật tự.

Tên chính Uy

là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. Uy thường dùng đặt tên cho người con trai với tính cách mạnh, hiên ngang.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Ngũ Uy

Tên ghép với đệm Ngũ

Có tổng số 4 tên ghép với đệm Ngũ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngũ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ngũ Duy, Ngũ Nhung, Ngũ Minh,

Đệm ghép với tên Uy

Có tổng số 86 đệm ghép với tên Uy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Uy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phong Uy, Phú Uy, Sơn Uy, Tâm Uy, Thiếu Uy, Thịnh Uy, Tịnh Uy, Trí Uy, Từ Uy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngũ Uy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngũ Uy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngũ Uy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngũ Uy

Giới tính

Tên Ngũ Uy thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngũ Uy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngũ kết hợp với tên Uy có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngũ và giới tính của người có tên Uy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngũ Uy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngũ Uy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngũ Uy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngũ Uy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngũ Uy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngũ Uy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngũ Uy có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngũ Uy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngũ là mệnh Mộc và Tên Uy là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngũ Uy cần xác định rõ ràng đệm Ngũ và tên Uy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngũ Uy trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngũ Uy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngũ Uy sang thần số học
NGŨ UY
337
57

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ngũ Uy

Tên tiếng Anh cho tên Ngũ Uy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Willow 伍餵
  • 伍 - quân ngũ
  • 餵 - uy (tiếng trử lời)
Kylee 五餵
  • 五 - ngã ngũ
  • 餵 - uy (tiếng trử lời)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngũ Uy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngũ Uy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngũ Uy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngũ Uy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu