Ý nghĩa tên Ngũ Uy
"Uy" là oai phong. "Ngũ" là nhóm. "Ngũ Uy" ngụ ý con người có nền nếp kỷ luật, hành động rõ ràng nghiêm chính. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ngũ tên Uy
Tên đệm Ngũ
Nghĩa Hán Việt là 1 nhóm, ngang nhau, chỉ về sự công bằng, nghiêm túc trật tự.
Tên chính Uy
là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. Uy thường dùng đặt tên cho người con trai với tính cách mạnh, hiên ngang.
Các tên liên quan với Ngũ Uy
Tên ghép với đệm Ngũ
Có tổng số 4 tên ghép với đệm Ngũ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngũ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đệm ghép với tên Uy
Có tổng số 86 đệm ghép với tên Uy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Uy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Phong Uy, Phú Uy, Sơn Uy, Tâm Uy, Thiếu Uy, Thịnh Uy, Tịnh Uy, Trí Uy, Từ Uy,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngũ Uy
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ngũ Uy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngũ Uy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngũ Uy
Giới tính
Tên Ngũ Uy thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngũ Uy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ngũ kết hợp với tên Uy có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngũ và giới tính của người có tên Uy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngũ Uy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ngũ Uy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ngũ Uy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
ũ
-
-
U
-
-
y
-
Tên Ngũ Uy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ngũ Uy trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ngũ Uy bao gồm:
- Đệm Ngũ có 2 cách viết.
- Tên Uy có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngũ Uy có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ngũ Uy trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ngũ là mệnh Mộc và Tên Uy là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngũ Uy cần xác định rõ ràng đệm Ngũ và tên Uy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngũ Uy trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ngũ Uy trong thần số học
N | G | Ũ | U | Y | |
---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 7 | |||
5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ngũ Uy
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Willow | 伍餵 |
|
Kylee | 五餵 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngũ Uy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả