Từ điển tên

Tên UyÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Uy

là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. Uy thường dùng đặt tên cho người con trai với tính cách mạnh, hiên ngang. Sửa bởi Từ điển tên

276 lượt xem
Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Uy

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Uy

Những năm gần đây xu hướng người có tên Uy Đang giảm dần

Tên Uy được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Uy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Uy phổ biến nhất tại Ninh Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.11%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Uy phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ninh Thuận 0.11%
2 Kon Tum 0.06%
3 Hải Phòng 0.05%
4 Tây Ninh 0.04%
5 Bắc Kạn 0.04%
Bản đồ phân bố tên Uy theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Uy

Tên Uy thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Uy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Uy là nam giới:

Đình Uy, Văn Uy, Quốc Uy, Gia Uy, Đức Uy, Minh Uy, Ngọc Uy, Thế Uy, Công Uy

Các tên đệm cho tên Uy là nữ giới:

Na Uy, Thanh Uy, Quỳnh Uy, Trúc Uy, Khánh Uy, Phương Uy

Có tổng số 86 đệm cho tên Uy. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Uy.

No ad for you

Uy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Uy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Uy trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Uy

Uy trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 13 từ ghép với từ Uy. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Uy trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Uy đa phần là mệnh Thổ.

Tên Uy trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Uy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Uy sang thần số học
UY
37

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Uy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Uy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Uy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu