No ad for you

Ý nghĩa tên Uy

là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. Uy thường dùng đặt tên cho người con trai với tính cách mạnh, hiên ngang.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Uy

Tên Uy chủ yếu dành cho bé trai, thể hiện vẻ mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên Uy thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Uy

Trong tiếng Việt, Uy (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Uy dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể lựa chọn tên đệm theo dấu bất kỳ linh hoạt, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Uy hay như:

Tham khảo thêm danh sách 81 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Uy hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Uy

Mức Độ phổ biến

Tên Uy thuộc nhóm tên ít gặp và có xu hướng sử dụng tăng mạnh những năm gần đây.

Uy là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 390 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Uy có sự tăng trưởng đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự gia tăng và nếu tiếp tục tăng, tên Uy sẽ trở thành lựa chọn phổ biến và đáng chú ý khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng mạnh (+17.61%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Uy có thể gặp tại Ninh Thuận. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Uy. Các khu vực ít hơn như Kon Tum, Khánh Hòa và Hưng Yên.

No ad for you

Tên Uy trong tiếng Việt

Định nghĩa Uy trong Từ điển tiếng Việt

Danh từ

(Từ cũ, Văn chương).

Danh từ

Như uy quyền.

Ví dụ: "Chư hầu mến đức, nép uy, Xa thời tiến cống, gần thì làm tôi." (TNNL).

Cách đánh vần tên Uy trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • U
  • y

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Uy trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Uy" xuất hiện trong 14 từ ghép điển hình như: uy quyền, quyền uy, uy thế...

Tên Uy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Uy trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Uy có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Uy phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Thị uy.
  • : Quyền lực khiến người khác kính nể, sợ hãi.
  • : Cây tươi tốt.

Tên Uy trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Uy thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Uy

Bảng quy đổi tên Uy sang Thần số học
Chữ cáiUY
Nguyên Âm37
Phụ Âm

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Uy

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Uy

Ý nghĩa thực sự của tên Uy là gì?

là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. Uy thường dùng đặt tên cho người con trai với tính cách mạnh, hiên ngang.

Tên Uy nói lên điều gì về tính cách và con người?

Sức mạnh, Bản lĩnh, Kiên định, Quyền lực, Uy nghiêm là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Uy cho con.

Tên Uy phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Uy thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Tên Uy có phổ biến tại Việt Nam không?

Uy là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 390 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Uy hiện nay thế nào?

Tên Uy có sự tăng trưởng đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự gia tăng và nếu tiếp tục tăng, tên Uy sẽ trở thành lựa chọn phổ biến và đáng chú ý khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng mạnh (+17.61%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Uy nhất?

Tên Uy có thể gặp tại Ninh Thuận. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Uy. Các khu vực ít hơn như Kon Tum, Khánh Hòa và Hưng Yên.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Uy là gì?

Trong Hán Việt, tên Uy có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Uy phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Thị uy.
  • : Quyền lực khiến người khác kính nể, sợ hãi.
  • : Cây tươi tốt.
Trong phong thuỷ, tên Uy mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Uy thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Uy: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Uy: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 10: Nhấn nhiều về tính hài hước, có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng

Thần số học tên Uy: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 1: Có ý chí, sức mạnh, lòng quyết tâm, sự sáng tạo, kỷ luật, độc lập để đưa số 1 tới vị trí lãnh đạo. Làm chủ vận mệnh và đường đời của mình, hạnh phúc khi nắm quyền, có tính độc lập mạnh mẽ

No ad for you

Danh mục Từ điển tên