Ý nghĩa tên Nguyệt Tri
Theo nghĩa Hán Việt, nguyệt là vầng trăng, Trăng có vẻ đẹp vô cùng bình dị, một vẻ đẹp không cần trang sức, đẹp một cách vô tư, hồn nhiên. Trăng tượng trưng cho vẻ đẹp hồn nhiên nên trăng hoà vào thiên nhiên, hoà vào cây cỏ. "Tri" ngoài nghĩa là trí, tức là có hiểu biết, trí tuệ, còn dùng để nói đến người bạn thân rất hiểu lòng mình. Tên Nguyệt Tri mang ý nghĩa về nét đẹp bình dị, nên thơ của người con gái giản dị, thông minh, vui tươi, hồn nhiên, hiền lành, đức hạnh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nguyệt tên Tri
Tên đệm Nguyệt
Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.
Tên chính Tri
"Tri" ngoài nghĩa là trí, tức là có hiểu biết, trí tuệ, còn dùng để nói đến người bạn thân rất hiểu lòng mình. Vì vậy tên "Tri" mang ý nghĩa mong con là người có trí thức, thông minh, giỏi giang, thân thiện, ôn hòa.
Các tên liên quan với Nguyệt Tri
Tên ghép với đệm Nguyệt
Có tổng số 114 tên ghép với đệm Nguyệt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nguyệt Tuệ, Nguyệt Uyển, Nguyệt Vui, Nguyệt Xoan, Nguyệt Xuân, Nguyệt Đình, Nguyệt Giao, Nguyệt Ngà, Nguyệt Huỳnh,
Đệm ghép với tên Tri
Có tổng số 27 đệm ghép với tên Tri trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tri. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nhật Tri, Phương Tri, Chánh Tri, Thiên Tri, Hữu Tri, Bích Tri, Nhân Tri, Hoàng Tri, Kim Tri,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyệt Tri
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nguyệt Tri được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyệt Tri. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyệt Tri
Giới tính
Tên Nguyệt Tri thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyệt Tri. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nguyệt kết hợp với tên Tri có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyệt và giới tính của người có tên Tri. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyệt Tri đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nguyệt Tri trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nguyệt Tri trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
u
-
-
y
-
-
ệ
-
-
t
-
-
T
-
-
r
-
-
i
-
Tên Nguyệt Tri trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nguyệt Tri trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyệt Tri bao gồm:
- Đệm Nguyệt có 3 cách viết.
- Tên Tri có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyệt Tri có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nguyệt Tri trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nguyệt là mệnh Kim và Tên Tri là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyệt Tri cần xác định rõ ràng đệm Nguyệt và tên Tri được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyệt Tri trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nguyệt Tri trong thần số học
N | G | U | Y | Ệ | T | T | R | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | 9 | ||||||
5 | 7 | 2 | 2 | 9 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nguyệt Tri
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sadie | 月鲻 |
|
Brody | 跀鲻 |
|
Trace | 刖鲻 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nguyệt Tri đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả