Ý nghĩa tên Nhã Đình
Nhã: Thanh nhã, lịch sự, tao nhã.- Đình: Đình đài, cung điện; chỉ nơi trang nghiêm, tôn kính.Ý nghĩa tổng thể: Tên Nhã Đình thể hiện sự thanh nhã, lịch thiệp và phẩm chất cao quý, xứng đáng được trân trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhã tên Đình
Tên đệm Nhã
Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Đệm "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra đệm Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.
Tên chính Đình
trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.
Các tên liên quan với Nhã Đình
Tên ghép với đệm Nhã
Có tổng số 140 tên ghép với đệm Nhã trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nhã Âu, Nhã Duyên, Nhã Lan, Nhã Ly, Nhã Mai, Nhã Đan, Nhã Thơ, Nhã Vân, Nhã Chi,
Đệm ghép với tên Đình
Có tổng số 88 đệm ghép với tên Đình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nghi Đình, Uyển Đình, Thị Đình, Bạch Đình, Hiểu Đình, Y Đình, Mỹ Đình, Mai Đình, Đình Đình,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhã Đình
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhã Đình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhã Đình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhã Đình
Giới tính
Tên Nhã Đình thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhã Đình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhã kết hợp với tên Đình có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhã và giới tính của người có tên Đình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhã Đình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhã Đình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhã Đình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ã
-
-
Đ
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Tên Nhã Đình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhã Đình trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhã Đình bao gồm:
- Đệm Nhã có 4 cách viết.
- Tên Đình có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhã Đình có tổng cộng 32 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhã Đình trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhã là mệnh Mộc và Tên Đình là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhã Đình cần xác định rõ ràng đệm Nhã và tên Đình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhã Đình trong Hán Việt và Phong thủy qua 32 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhã Đình trong thần số học
N | H | Ã | Đ | Ì | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | ||||||
5 | 8 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhã Đình
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Susan | 雅廷 |
|
Ellen | 若庭 |
|
Stacy | 讶婷 |
|
Marcia | 讶廷 |
|
Cassie | 讶亭 |
|
Camellia | 讶庭 |
|
Blenda | 訝庭 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhã Đình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả