Từ điển tên

Tên Nhã DuyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhã Duy

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Nhã Duy.

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhã tên Duy

Tên đệm Nhã

Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Đệm "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra đệm Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.

Tên chính Duy

"Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Tên "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Tên "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Nhã Duy

Tên ghép với đệm Nhã

Có tổng số 140 tên ghép với đệm Nhã trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhã Đông, Nhã Cúc, Nhã Thuyên, Nhã Nguyên, Nhã Nhạn, Nhã Tiền, Nhã Tính, Nhã Triều, Nhã Đang,

Đệm ghép với tên Duy

Có tổng số 217 đệm ghép với tên Duy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Duy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Da Duy, Kỳ Duy, Chúc Duy, Phượng Duy, Tiền Duy, Lan Duy, Mộng Duy, Bích Duy, Ái Duy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhã Duy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhã Duy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhã Duy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhã Duy

Giới tính

Tên Nhã Duy thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhã Duy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhã kết hợp với tên Duy có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhã và giới tính của người có tên Duy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhã Duy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhã Duy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhã Duy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhã Duy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhã Duy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhã Duy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhã Duy có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhã Duy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhã là mệnh Mộc và Tên Duy là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhã Duy cần xác định rõ ràng đệm Nhã và tên Duy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhã Duy trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhã Duy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhã Duy sang thần số học
NHÃ DUY
137
584

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhã Duy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhã Duy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhã Duy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu