Ý nghĩa tên Nhã Nhạn
Ý nghĩa đệm Nhã tên Nhạn
Tên đệm Nhã
Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Đệm "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra đệm Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.
Tên chính Nhạn
Trong tiếng Việt, tên Nhạn có nghĩa là "chim nhạn". Chim nhạn là loài chim di cư, thường bay thành đàn, có tiếng kêu vang xa, báo hiệu mùa xuân về. Nhạn là biểu tượng của sự đoàn kết, gắn bó, sum vầy. Tên "Nhạn" mang ý nghĩa đẹp, thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái của mình là một người con gái xinh đẹp, tài năng, có tấm lòng nhân hậu, luôn đoàn kết, gắn bó với gia đình và bạn bè.
Các tên liên quan với Nhã Nhạn
Tên ghép với đệm Nhã
Có tổng số 140 tên ghép với đệm Nhã trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nhã Nguyên, Nhã Thuyên, Nhã Cúc, Nhã Duy, Nhã Đông, Nhã Tiền, Nhã Tính, Nhã Triều, Nhã Đang,
Đệm ghép với tên Nhạn
Có tổng số 24 đệm ghép với tên Nhạn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhạn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tân Nhạn, Tiểu Nhạn, Vi Nhạn, Xuân Nhạn, Khánh Nhạn, Phương Nhạn, Yến Nhạn, Băng Nhạn, Tuyết Nhạn,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhã Nhạn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhã Nhạn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhã Nhạn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhã Nhạn
Giới tính
Tên Nhã Nhạn thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhã Nhạn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhã kết hợp với tên Nhạn có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhã và giới tính của người có tên Nhạn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhã Nhạn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhã Nhạn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhã Nhạn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ã
-
-
N
-
-
h
-
-
ạ
-
-
n
-
Tên Nhã Nhạn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhã Nhạn trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhã Nhạn bao gồm:
- Đệm Nhã có 4 cách viết.
- Tên Nhạn có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhã Nhạn có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhã Nhạn trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhã là mệnh Mộc và Tên Nhạn là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhã Nhạn cần xác định rõ ràng đệm Nhã và tên Nhạn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhã Nhạn trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhã Nhạn trong thần số học
N | H | Ã | N | H | Ạ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||||
5 | 8 | 5 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.