Từ điển tên

Tên Nhã NhạnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhã Nhạn

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Nhã Nhạn.

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhã tên Nhạn

Tên đệm Nhã

Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Đệm "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra đệm Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.

Tên chính Nhạn

Trong tiếng Việt, tên Nhạn có nghĩa là "chim nhạn". Chim nhạn là loài chim di cư, thường bay thành đàn, có tiếng kêu vang xa, báo hiệu mùa xuân về. Nhạn là biểu tượng của sự đoàn kết, gắn bó, sum vầy. Tên "Nhạn" mang ý nghĩa đẹp, thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái của mình là một người con gái xinh đẹp, tài năng, có tấm lòng nhân hậu, luôn đoàn kết, gắn bó với gia đình và bạn bè.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Nhã Nhạn

Tên ghép với đệm Nhã

Có tổng số 140 tên ghép với đệm Nhã trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhã Nguyên, Nhã Thuyên, Nhã Cúc, Nhã Duy, Nhã Đông, Nhã Tiền, Nhã Tính, Nhã Triều, Nhã Đang,

Đệm ghép với tên Nhạn

Có tổng số 24 đệm ghép với tên Nhạn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhạn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tân Nhạn, Tiểu Nhạn, Vi Nhạn, Xuân Nhạn, Khánh Nhạn, Phương Nhạn, Yến Nhạn, Băng Nhạn, Tuyết Nhạn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhã Nhạn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhã Nhạn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhã Nhạn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhã Nhạn

Giới tính

Tên Nhã Nhạn thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhã Nhạn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhã kết hợp với tên Nhạn có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhã và giới tính của người có tên Nhạn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhã Nhạn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhã Nhạn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhã Nhạn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhã Nhạn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhã Nhạn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhã Nhạn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhã Nhạn có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhã Nhạn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhã là mệnh Mộc và Tên Nhạn là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhã Nhạn cần xác định rõ ràng đệm Nhã và tên Nhạn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhã Nhạn trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhã Nhạn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhã Nhạn sang thần số học
NHÃ NHN
11
58585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhã Nhạn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhã Nhạn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhã Nhạn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu