Từ điển tên

Tên Nhã PhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhã Phi

"Nhã" có nghĩa là nhã nhặn, không cầu kỳ. "Phi" là nhanh như bay, ý chỉ những người lanh lợi, tinh anh. Tên "Nhã Phi" mang ý nghĩa con sẽ là đứa con thông minh, tinh anh, nhã nhặn, sống giản dị khiêm nhường. Sửa bởi Từ điển tên

76 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhã tên Phi

Tên đệm Nhã

Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Đệm "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra đệm Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.

Tên chính Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Tên Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Nhã Phi

Tên ghép với đệm Nhã

Có tổng số 140 tên ghép với đệm Nhã trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nhã Âu, Nhã Duyên, Nhã Ly, Nhã Phượng, Nhã Trinh, Nhã Mai, Nhã Vi, Nhã Huỳnh, Nhã Ái,

Đệm ghép với tên Phi

Có tổng số 159 đệm ghép với tên Phi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mộng Phi, Huyền Phi, Mai Phi, Mỹ Phi, Quỳnh Phi, Ánh Phi, Quý Phi, Vân Phi, Ái Phi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhã Phi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhã Phi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhã Phi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhã Phi

Giới tính

Tên Nhã Phi thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhã Phi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhã kết hợp với tên Phi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhã và giới tính của người có tên Phi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhã Phi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhã Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhã Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhã Phi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhã Phi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhã Phi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhã Phi có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhã Phi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhã là mệnh Mộc và Tên Phi là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhã Phi cần xác định rõ ràng đệm Nhã và tên Phi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhã Phi trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhã Phi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhã Phi sang thần số học
NHÃ PHI
19
5878

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhã Phi

Tên tiếng Anh cho tên Nhã Phi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Susan 雅𩹉
  • 雅 - nhã nhặn
  • 𩹉 - cá trê phi
Shirley 讶菲
  • 讶 - nhã nhặn
  • 菲 - phương phi
Ellen 若𩹉
  • 若 - bát nhã (phiên âm từ Prajna)
  • 𩹉 - cá trê phi
Katelyn 讶非
  • 讶 - nhã nhặn
  • 非 - phi nghĩa; phi hành (chiên thơm)
Margo 讶剕
  • 讶 - nhã nhặn
  • 剕 - phi (hình pháp xưa chặt chân phạm nhân)
Sloane 讶飞
  • 讶 - nhã nhặn
  • 飞 - phi ngựa; phi cơ
Danika 讶披
  • 讶 - nhã nhặn
  • 披 - bạc phơ
Cheryle 讶纰
  • 讶 - nhã nhặn
  • 纰 - phi (áo vải sổ chỉ); phi lậu (lỡ lời)
Sherryl 讶紕
  • 讶 - nhã nhặn
  • 紕 - phi hồng (đỏ tươi)
Romona 讶鈹
  • 讶 - nhã nhặn
  • 鈹 - phi (cái gươm)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhã Phi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhã Phi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhã Phi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhã Phi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu