Từ điển tên

Tên Nhã TrâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhã Trâm

"Trâm" dùng để nói đếntiểu thư khuê các, trâm anh, vừa dịu dàng, thông minh, lại sắc sảo, sang trọng, quý phái. Đi kèm với chữ "Nhã" nói lên sự nhã nhặn. Tên "Nhã Trâm" mang ý nghĩa đối với ba mẹ con là tiểu thư, bảo bối, con xinh đẹp, nết na, thùy mị và khiêm nhường. Sửa bởi Từ điển tên

120 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhã tên Trâm

Tên đệm Nhã

Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Đệm "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra đệm Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.

Tên chính Trâm

Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Tên Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Nhã Trâm

Tên ghép với đệm Nhã

Có tổng số 140 tên ghép với đệm Nhã trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhã Anh, Nhã Âu, Nhã Chi, Nhã Duyên, Nhã Lan, Nhã Ca, Nhã Khanh, Nhã Thi, Nhã Yến,

Đệm ghép với tên Trâm

Có tổng số 114 đệm ghép với tên Trâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Giao Trâm, Hạ Trâm, Hạnh Trâm, Như Trâm, Loan Trâm, Hà Trâm, Mộng Trâm, Tố Trâm, Nhật Trâm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhã Trâm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhã Trâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhã Trâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhã Trâm

Giới tính

Tên Nhã Trâm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhã Trâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhã kết hợp với tên Trâm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhã và giới tính của người có tên Trâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhã Trâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhã Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhã Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhã Trâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhã Trâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhã Trâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhã Trâm có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhã Trâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhã là mệnh Mộc và Tên Trâm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhã Trâm cần xác định rõ ràng đệm Nhã và tên Trâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhã Trâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhã Trâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhã Trâm sang thần số học
NHÃ TRÂM
11
58294

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhã Trâm

Tên tiếng Anh cho tên Nhã Trâm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Susan 雅𣠱
  • 雅 - nhã nhặn
  • 𣠱 - cây trâm
Ellen 若𣠱
  • 若 - bát nhã (phiên âm từ Prajna)
  • 𣠱 - cây trâm
Selma 讶針
  • 讶 - nhã nhặn
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
Karol 讶橬
  • 讶 - nhã nhặn
  • 橬 - chôm chôm (cây ăn quả)
Starla 讶针
  • 讶 - nhã nhặn
  • 针 - châm chích, châm cứu, châm kim
Debrah 讶𣠱
  • 讶 - nhã nhặn
  • 𣠱 - cây trâm
Pricilla 讶簮
  • 讶 - nhã nhặn
  • 簮 - cài trâm
Synthia 雅鍼
  • 雅 - nhã nhặn
  • 鍼 - châm chích, châm cứu, châm kim
Marolyn 讶簪
  • 讶 - nhã nhặn
  • 簪 - cây trám

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhã Trâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhã Trâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhã Trâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhã Trâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu