Từ điển tên

Tên Nha TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nha Trang

Nha Trang là một thành phố biển xinh đẹp ở miền Trung Việt Nam. Cái tên Nha Trang có nguồn gốc từ tiếng Chăm, có nghĩa là "sông cát". Tên gọi này xuất phát từ thời nhà Nguyễn, khi vùng đất này còn là một làng chài nhỏ ven biển. Do có nhiều bãi cát trắng dài và mịn, người dân đã đặt tên cho vùng đất này là Nha Trang. Sau này, khi vùng đất phát triển và trở thành một thành phố lớn, cái tên Nha Trang vẫn được giữ nguyên, trở thành một biểu tượng của thành phố biển xinh đẹp này. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nha tên Trang

Tên đệm Nha

Nghĩa Hán Việt là tổ chức ban đầu, ngụ ý sự trật tự nghiêm túc.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Nha Trang

Tên ghép với đệm Nha

Có tổng số 12 tên ghép với đệm Nha trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nha. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nha Trúc, Nha Khoa, Nha Phương, Nha Đam, Nha Băng,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạ Trang, Nguyệt Trang, Nhã Trang, Nhung Trang, Loan Trang, Tâm Trang, Sơn Trang, Nhật Trang, Anh Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nha Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nha Trang Đang tăng dần

Tên Nha Trang được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nha Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nha Trang

Giới tính

Tên Nha Trang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nha Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nha kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nha và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nha Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nha Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nha Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nha Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nha Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nha Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nha Trang có tổng cộng 144 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nha Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nha là mệnh Thổ và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nha Trang cần xác định rõ ràng đệm Nha và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nha Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 144 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nha Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nha Trang sang thần số học
NHA TRANG
11
582957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nha Trang

Tên tiếng Anh cho tên Nha Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marisol 鸦榔
  • 鸦 - nha (con quạ): nha tước (sáo đen)
  • 榔 - khoai lang
Shayla 鸦庄
  • 鸦 - nha (con quạ): nha tước (sáo đen)
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
Maritza 鸦欗
  • 鸦 - nha (con quạ): nha tước (sáo đen)
  • 欗 - cái trang; trang thóc
Raina 鸦樁
  • 鸦 - nha (con quạ): nha tước (sáo đen)
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
Mercy 鸦粧
  • 鸦 - nha (con quạ): nha tước (sáo đen)
  • 粧 - trang điểm, trang sức
Laniya 鸦妆
  • 鸦 - nha (con quạ): nha tước (sáo đen)
  • 妆 - trang điểm, trang sức
Shakia 鸦莊
  • 鸦 - nha (con quạ): nha tước (sáo đen)
  • 莊 - trang trọng; khang trang
Maleigha 鸦桩
  • 鸦 - nha (con quạ): nha tước (sáo đen)
  • 桩 - trang (cái cọc)
Makhia 鸦妝
  • 鸦 - nha (con quạ): nha tước (sáo đen)
  • 妝 - trang điểm, trang sức
Mykia 鸦荘
  • 鸦 - nha (con quạ): nha tước (sáo đen)
  • 荘 - trang trọng; khang trang

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nha Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nha Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nha Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nha Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu