Ý nghĩa tên Nhã Tuệ
"Nhã" là nhã nhặn, đẹp nhưng đơn giản, không cầu kỳ, phô trương. "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Tên "Nhã Tuệ" là sự kết hợp tinh tế về tài và sắc, mang ý nghĩa con vừa xinh đẹp, đáng yêu, tính cách khiêm nhường, lại vừa tài năng, hiểu biết, giỏi giang hơn người. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhã tên Tuệ
Tên đệm Nhã
Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Đệm "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra đệm Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.
Tên chính Tuệ
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Tên "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người.
Các tên liên quan với Nhã Tuệ
Tên ghép với đệm Nhã
Có tổng số 140 tên ghép với đệm Nhã trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nhã Khuê, Nhã Bình, Nhã Băng, Nhã Hiên, Nhã Huyền, Nhã Trinh, Nhã Phượng, Nhã Ly, Nhã Duyên,
Đệm ghép với tên Tuệ
Có tổng số 72 đệm ghép với tên Tuệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tuệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Khai Tuệ, Tú Tuệ, Khả Tuệ, Ánh Tuệ, Y Tuệ, Kim Tuệ, Phương Tuệ, Thị Tuệ, Ngọc Tuệ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhã Tuệ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhã Tuệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhã Tuệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhã Tuệ
Giới tính
Tên Nhã Tuệ thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhã Tuệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhã kết hợp với tên Tuệ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhã và giới tính của người có tên Tuệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhã Tuệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhã Tuệ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhã Tuệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ã
-
-
T
-
-
u
-
-
ệ
-
Tên Nhã Tuệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhã Tuệ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhã Tuệ bao gồm:
- Đệm Nhã có 4 cách viết.
- Tên Tuệ có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhã Tuệ có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhã Tuệ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhã là mệnh Mộc và Tên Tuệ là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhã Tuệ cần xác định rõ ràng đệm Nhã và tên Tuệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhã Tuệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhã Tuệ trong thần số học
N | H | Ã | T | U | Ệ | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 5 | ||||
5 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhã Tuệ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Susan | 雅𢜈 |
|
Mila | 讶穗 |
|
Luella | 讶篲 |
|
Lelia | 讶彗 |
|
Mozell | 讶繐 |
|
Myrtie | 讶𢜈 |
|
Lyda | 讶縳 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhã Tuệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả