Từ điển tên

Tên Nhân VươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhân Vương

Có nghĩa là nhân từ, tốt bụng, biết yêu thương người khác. có nghĩa là bậc vua chúa, cao quý, quyền uy. Tên mang ý nghĩa là người có lòng nhân từ, tốt bụng, có phẩm chất cao quý, có khả năng lãnh đạo và được mọi người kính trọng như bậc vua chúa. Sửa bởi Từ điển tên

22 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhân tên Vương

Tên đệm Nhân

"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế đệm "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.

Tên chính Vương

Tên Vương gợi cảm giác cao sang, quyền quý như một vị vua.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Nhân Vương

Tên ghép với đệm Nhân

Có tổng số 116 tên ghép với đệm Nhân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nhân Trường, Nhân Đoàn, Nhân Diên, Nhân Khương, Nhân Lâm, Nhân Ngư, Nhân Hiệp, Nhân Vân, Nhân Lam,

Đệm ghép với tên Vương

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Vương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đắc Vương, Tất Vương, Bỉnh Vương, Giáp Vương, Đổ Vương, Chính Vương, Tú Vương, Cẩm Vương, Mộng Vương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhân Vương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhân Vương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhân Vương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhân Vương

Giới tính

Tên Nhân Vương thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhân Vương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhân kết hợp với tên Vương có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhân và giới tính của người có tên Vương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhân Vương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhân Vương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhân Vương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhân Vương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhân Vương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhân Vương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhân Vương có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhân Vương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhân là mệnh Kim và Tên Vương là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhân Vương cần xác định rõ ràng đệm Nhân và tên Vương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhân Vương trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhân Vương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhân Vương sang thần số học
NHÂN VƯƠNG
136
585457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhân Vương

Tên tiếng Anh cho tên Nhân Vương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dennis 茵𥿁
  • 茵 - nhân (đệm, nệm): lục thảo như nhân (cỏ xanh như đệm)
  • 𥿁 - vương vấn; vương vãi
Victoria 因𥿁
  • 因 - nhân lúc ấy; bánh nhân đỗ
  • 𥿁 - vương vấn; vương vãi
Cameron 人𥿁
  • 人 - nhân đạo, nhân tính
  • 𥿁 - vương vấn; vương vãi
Jackie 儿𥿁
  • 儿 - nhân đạo, nhân tính
  • 𥿁 - vương vấn; vương vãi
Hudson 铟𥿁
  • 铟 - nhân (chất indium)
  • 𥿁 - vương vấn; vương vãi
Silas 氤𥿁
  • 氤 - nhân uân (khí trời đất hoà hợp)
  • 𥿁 - vương vấn; vương vãi
Malik 胭𥿁
  • 胭 - nhân bánh
  • 𥿁 - vương vấn; vương vãi
Jaylen 姻𥿁
  • 姻 - hôn nhân
  • 𥿁 - vương vấn; vương vãi
Quentin 銦𥿁
  • 銦 - nhân (chất indium)
  • 𥿁 - vương vấn; vương vãi
Maximus 洇𥿁
  • 洇 - nhân một (mai một)
  • 𥿁 - vương vấn; vương vãi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhân Vương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhân Vương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhân Vương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhân Vương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu