Ý nghĩa tên Nhật Triết
"Nhật" theo nghĩa tiếng Hán có nghĩa là mặt trời, dùng để nói đến những người có trí tuệ, thông minh, tài trí, ngoài ra còn có nghĩa là chủ nhật, thể hiện sự bình yên, thư thái. Tên "Nhật Triết" dùng để nói đến người có học thức, là hiền tài của đất nước, bên cạnh đó luôn có phong thái điềm đạm, bình tĩnh trong giải quyết vấn đề. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhật tên Triết
Tên đệm Nhật
Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.
Tên chính Triết
Theo nghĩa Hán - Việt, "Triết" có nghĩa là thông minh, sáng suốt, là người hiền tài, có tài năng. Tựa như ý nghĩa của cái tên, người tên "Triết" cũng là người có tài, có đức, luôn có tư duy sáng suốt, tinh anh.
Các tên liên quan với Nhật Triết
Tên ghép với đệm Nhật
Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nhật Vệ, Nhật Xoan, Nhật Yên, Nhật Thoại, Nhật Quảng, Nhật Hợp, Nhật Dân, Nhật Hợi, Nhật Chính,
Đệm ghép với tên Triết
Có tổng số 47 đệm ghép với tên Triết trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Triết. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Duy Triết, Bá Triết, Lương Triết, Hoài Triết, Đăng Triết, Binh Triết, Lâm Triết, Hiền Triết, Việt Triết,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Triết
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhật Triết được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Triết. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Triết
Giới tính
Tên Nhật Triết thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Triết. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhật kết hợp với tên Triết có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Triết. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Triết đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhật Triết trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhật Triết trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
-
T
-
-
r
-
-
i
-
-
ế
-
-
t
-
Tên Nhật Triết trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhật Triết trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Triết bao gồm:
- Đệm Nhật có 1 cách viết.
- Tên Triết có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Triết có tổng cộng 3 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhật Triết trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Triết là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Triết cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Triết được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Triết trong Hán Việt và Phong thủy qua 3 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhật Triết trong thần số học
N | H | Ậ | T | T | R | I | Ế | T | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | |||||||
5 | 8 | 2 | 2 | 9 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhật Triết
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Breanna | 日蜇 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Triết đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả