Ý nghĩa tên Nhật Vệ
Nhật là mặt trời, ý chỉ ánh sáng. Nhật Vệ là người luôn mang đến niềm vui và tiếng cười cho người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhật tên Vệ
Tên đệm Nhật
Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.
Tên chính Vệ
Theo tiếng Hán - Việt, "vệ" có nghĩa là bảo hộ, bảo vệ, là sự đùm bọc chở che, đồng thời cũng có nghĩa là sự vững chãi, là chỗ dựa vững chắc. Tên vệ thường được đặt cho con trai với mong muốn con luôn mạnh mẽ, vững chãi, để là người đàn ông bản lĩnh bảo v.
Các tên liên quan với Nhật Vệ
Tên ghép với đệm Nhật
Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nhật Xoan, Nhật Yên, Nhật Thoại, Nhật Quảng, Nhật Hợp, Nhật Dân, Nhật Hợi, Nhật Chính, Nhật Tịnh,
Đệm ghép với tên Vệ
Có tổng số 24 đệm ghép với tên Vệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Phước Vệ, Thiên Vệ, Trí Vệ, Tuấn Vệ, Đức Vệ, Tiến Vệ, Việt Vệ, Hiền Vệ, Hồng Vệ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Vệ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhật Vệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Vệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Vệ
Giới tính
Tên Nhật Vệ thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Vệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhật kết hợp với tên Vệ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Vệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Vệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhật Vệ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhật Vệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
-
V
-
-
ệ
-
Tên Nhật Vệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhật Vệ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Vệ bao gồm:
- Đệm Nhật có 1 cách viết.
- Tên Vệ có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Vệ có tổng cộng 3 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhật Vệ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Vệ là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Vệ cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Vệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Vệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 3 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhật Vệ trong thần số học
N | H | Ậ | T | V | Ệ | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 5 | |||||
5 | 8 | 2 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhật Vệ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Breanna | 日衞 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Vệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả