Ý nghĩa của tên Nhất
Nhất trong tiếng Hán Việt có nghĩa là xếp hạng cao, đứng đầu, số 1. Ngoài ra còn 1 ý nghĩa của nhất trong nhất quán là trước sau như một. Tên Nhất mang ý nghĩa con là người tài giỏi, đạt thành tựu to lớn vĩ đại, là người số một trong lòng bố mẹ & sống trước sau như một. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhất
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhất Đang tăng dần
Tên Nhất được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhất. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nhất phổ biến nhất tại Lào Cai với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.30%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lào Cai | 0.30% |
2 | Cao Bằng | 0.25% |
3 | Sơn La | 0.22% |
4 | Quảng Ngãi | 0.20% |
5 | Yên Bái | 0.19% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Nhất
Tên Nhất thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhất. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Nhất là nam giới:
Văn Nhất, Duy Nhất, Hoàng Nhất, Minh Nhất, Ngọc Nhất, Hữu Nhất, Thống Nhất, Xuân Nhất, Đình Nhất
Các tên đệm cho tên Nhất là nữ giới:
Thị Nhất, Thanh Nhất, Mùi Nhất, Đào Nhất, Mỹ Nhất, Huyền Nhất, Phú Nhất
Có tổng số 83 đệm cho tên Nhất. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nhất.
Nhất trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhất trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ấ
-
-
t
-
Nhất trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nhất
- Danh từ (Khẩu ngữ) một
- quần áo chỉ có nhất bộ
- con gái chỉ có nhất thì
- Tính từ ở vị trí cao nhất trong thứ tự xếp hạng
- xếp thứ nhất
- đoạt giải nhất
- về nhất trong cuộc thi chạy
- Trái nghĩa: bét
- Phụ từ đến mức hơn tất cả trong phạm vi được so sánh hay được nói đến
- đẹp nhất vùng
- phương pháp tối ưu nhất
- cần nhất là sức khoẻ
Nhất trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 31 từ ghép với từ Nhất. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nhất trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nhất đa phần là mệnh Thổ.
Tên Nhất trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nhất trong thần số học
N | H | Ấ | T |
---|---|---|---|
1 | |||
5 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học