Từ điển tên

Tên NhấtÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Nhất

Nhất trong tiếng Hán Việt có nghĩa là xếp hạng cao, đứng đầu, số 1. Ngoài ra còn 1 ý nghĩa của nhất trong nhất quán là trước sau như một. Tên Nhất mang ý nghĩa con là người tài giỏi, đạt thành tựu to lớn vĩ đại, là người số một trong lòng bố mẹ & sống trước sau như một. Sửa bởi Từ điển tên

205 lượt xem
Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhất

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Nhất

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhất Đang tăng dần

Tên Nhất được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhất. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Nhất phổ biến nhất tại Lào Cai với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.30%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Nhất phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lào Cai 0.30%
2 Cao Bằng 0.25%
3 Sơn La 0.22%
4 Quảng Ngãi 0.20%
5 Yên Bái 0.19%
Bản đồ phân bố tên Nhất theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Nhất

Tên Nhất thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhất. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Nhất là nam giới:

Văn Nhất, Duy Nhất, Hoàng Nhất, Minh Nhất, Ngọc Nhất, Hữu Nhất, Thống Nhất, Xuân Nhất, Đình Nhất

Các tên đệm cho tên Nhất là nữ giới:

Thị Nhất, Thanh Nhất, Mùi Nhất, Đào Nhất, Mỹ Nhất, Huyền Nhất, Phú Nhất

Có tổng số 83 đệm cho tên Nhất. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nhất.

No ad for you

Nhất trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhất trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Nhất trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Nhất

Nhất trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 31 từ ghép với từ Nhất. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Nhất trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Nhất đa phần là mệnh Thổ.

Tên Nhất trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Nhất trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhất sang thần số học
NHT
1
582

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhất

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhất

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhất / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu