Ý nghĩa của tên Nhiệt
Tên Nhiệt thể hiện sự ấm áp, nhiệt thành và tràn đầy năng lượng. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách cởi mở, thân thiện và dễ kết bạn. Họ là những người mạnh mẽ, kiên định và không ngại đối mặt với thử thách. Nhiệt cũng là người biết quan tâm, đồng cảm và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhiệt
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhiệt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhiệt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Nhiệt
Tên Nhiệt thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhiệt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Nhiệt là nữ giới:
Có tổng số 2 đệm cho tên Nhiệt. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nhiệt.
Nhiệt trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhiệt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
t
-
Nhiệt trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nhiệt
- Danh từ hiện tượng vật lí có thể truyền đi được, sự tăng lên của nó thể hiện bằng sự tăng nhiệt độ, sự dãn nở và những sự chuyển hoá như nóng chảy, bay hơi.
- Danh từ nhiệt lượng (nói tắt)
- toả nhiệt
- cần mặc ấm để giữ nhiệt cho cơ thể
- Tính từ (cơ thể) ở tạng nóng, có những biểu hiện như miệng khô, khát nước, mạch nhanh, v.v. (theo cách nói của đông y)
- cơ thể bị nhiệt
- Trái nghĩa: hàn
Nhiệt trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 43 từ ghép với từ Nhiệt. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nhiệt trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nhiệt đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Nhiệt trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nhiệt trong thần số học
N | H | I | Ệ | T |
---|---|---|---|---|
9 | 5 | |||
5 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học