Tên Nhịn Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Nhịn là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Cả nam và nữ. Trong phong thủy Nhịn (忍) mệnh Kim và thần số học tên riêng số 9.
Ý nghĩa tên Nhịn
Chữ "Nhịn" trong tiếng Hán được ghép bởi hai chữ "Đao" và "Tâm". "Đao" tượng trưng cho những khó khăn, thử thách trong cuộc sống. "Tâm" tượng trưng cho ý chí, nghị lực của con người. Vì vậy, tên Nhịn mang ý nghĩa là con người cần có ý chí, nghị lực kiên cường để vượt qua mọi khó khăn, thử thách trong cuộc sống. Viết bởi: Từ điển tên - 07/09/2023
Giới tính vả tên đệm cho tên Nhịn
Giới tính thường dùng
Tên Nhịn được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Nhịn cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Nhịn
Trong tiếng Việt, Nhịn (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Nhịn cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), mang lại sự phối hợp mượt mà giữa các phần của tên, tạo cảm giác nhẹ nhàng. Một số đệm ghép với tên Nhịn hay như:
Tham khảo thêm danh sách 10 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Nhịn hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhịn
Mức Độ phổ biến
Nhịn là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.216 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Nhịn có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.Mức độ phân bổ
Tên Nhịn có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Ninh Thuận. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Nhịn. Các khu vực ít hơn như Cà Mau, Hậu Giang và Cần Thơ.
Tên Nhịn trong tiếng Việt
Định nghĩa Nhịn trong Từ điển tiếng Việt
- Động từ
Chịu đựng, không tự cho mình thoả mãn nhu cầu nào đó của bản thân. Ví dụ:
- Nhịn ăn.
- Nhịn mặc.
- Phải nhịn đói từ sáng tới giờ.
- Động từ
Dằn xuống, ghìm lại, không để biểu hiện sự phản ứng ra ngoài. Ví dụ:
- Cố nhịn cười.
- Người tốt nhịn.
- Một điều nhịn chín điều lành (tng).
- Đồng nghĩa: nín.
Cách đánh vần tên Nhịn trong Ngôn ngữ ký hiệu
- N
- h
- ị
- n
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Nhịn trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Nhịn" xuất hiện trong 7 từ ghép điển hình như: tốt nhịn, nhẫn nhịn, nhịn đói...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Nhịn và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Nhịn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhịn trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Nhịn có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 忍: Chịu đựng, nhẫn nhịn.
- 𢚴: Nhẫn nhịn, chịu đựng.
Tên Nhịn trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Nhịn thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Nhịn
Chữ cái | N | H | Ị | N |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | |||
Phụ Âm | 5 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Nhịn
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Nhịn
Ý nghĩa thực sự của tên Nhịn là gì?
Chữ "Nhịn" trong tiếng Hán được ghép bởi hai chữ "Đao" và "Tâm". "Đao" tượng trưng cho những khó khăn, thử thách trong cuộc sống. "Tâm" tượng trưng cho ý chí, nghị lực của con người. Vì vậy, tên Nhịn mang ý nghĩa là con người cần có ý chí, nghị lực kiên cường để vượt qua mọi khó khăn, thử thách trong cuộc sống.
Tên Nhịn nói lên điều gì về tính cách và con người?
Kiên định, Kiên trì, Nhẫn nại, Kiên nhẫn là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Nhịn cho con.
Tên Nhịn phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Nhịn được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Nhịn cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.
Tên Nhịn có phổ biến tại Việt Nam không?
Nhịn là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.216 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Nhịn hiện nay thế nào?
Tên Nhịn có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Nhịn nhất?
Tên Nhịn có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Ninh Thuận. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Nhịn. Các khu vực ít hơn như Cà Mau, Hậu Giang và Cần Thơ.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Nhịn là gì?
Trong Hán Việt, tên Nhịn có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 忍: Chịu đựng, nhẫn nhịn.
- 𢚴: Nhẫn nhịn, chịu đựng.
Trong phong thuỷ, tên Nhịn mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Nhịn thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Nhịn: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.
Thần số học tên Nhịn: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 9: Nhấn nhiều về tính hài hước và có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng.
Thần số học tên Nhịn: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 9: Nghệ thuật, hào phóng, duy tâm, thơ mộng, nhìn xa trông rộng, có lòng vị tha lớn. Luôn thích làm từ thiện, cho đi và luôn giúp đỡ người khác, biết cách thưởng thức nghệ thuật và cái đẹp.