Ý nghĩa của tên Nhịn
Chữ "Nhịn" trong tiếng Hán được ghép bởi hai chữ "Đao" và "Tâm". "Đao" tượng trưng cho những khó khăn, thử thách trong cuộc sống. "Tâm" tượng trưng cho ý chí, nghị lực của con người. Vì vậy, tên Nhịn mang ý nghĩa là con người cần có ý chí, nghị lực kiên cường để vượt qua mọi khó khăn, thử thách trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhịn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhịn Đang giảm dần
Tên Nhịn được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhịn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Nhịn
Tên Nhịn thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhịn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Nhịn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nhịn.
Nhịn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhịn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ị
-
-
n
-
Nhịn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nhịn
- Động từ chịu đựng, không tự cho mình thoả mãn nhu cầu nào đó của bản thân
- nhịn ăn
- nhịn mặc
- phải nhịn đói từ sáng tới giờ
- Động từ dằn xuống, ghìm lại, không để biểu hiện sự phản ứng ra ngoài
- cố nhịn cười
- người tốt nhịn
- một điều nhịn chín điều lành (tng)
- Đồng nghĩa: nín
Nhịn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Nhịn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nhịn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nhịn đa phần là mệnh Kim.
Tên Nhịn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nhịn trong thần số học
N | H | Ị | N |
---|---|---|---|
9 | |||
5 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học