Thị Nhịn
"Thị" là người con gái, "Nhịn" là nhẫn nhịn, tên "Thị Nhịn" có nghĩa là người con gái nhẫn nhịn, dịu dàng.
Tên Nhịn thường hay thấy ở Cả Nam và Nữ, với tỷ lệ gần cân bằng. Dù vậy, nó có xu hướng được ưa chuộng hơn cho Bé trai. Hãy chọn tên đệm phù hợp và khéo léo để tránh gây nhầm lẫn về giới tính.
"Thị" là người con gái, "Nhịn" là nhẫn nhịn, tên "Thị Nhịn" có nghĩa là người con gái nhẫn nhịn, dịu dàng.
"Văn" là văn hóa, "Nhịn" là nhẫn nhịn, tên "Văn Nhịn" mang ý nghĩa là người có học thức, kiên nhẫn, nhường nhịn.
"Nhẫn" là nhẫn nhục, chịu đựng, "Nhịn" là nhịn nhục, kiềm chế, tên "Nhẫn Nhịn" có nghĩa là người có lòng kiên nhẫn, chịu đựng, nhẫn nhịn.
"Kim" là vàng, "Nhịn" là nhẫn nhịn, tên "Kim Nhịn" mang ý nghĩa kiên cường, nhẫn nại, quý giá như vàng.
"Hảo" là tốt, "Nhịn" là nhẫn nhịn, tên "Hảo Nhịn" mang ý nghĩa tốt bụng, bao dung, biết nhường nhịn.
"Hoà" là hoà hợp, "Nhịn" là nhịn nhường, tên "Hoà Nhịn" mang ý nghĩa hiền hòa, dễ gần, biết nhường nhịn.
"Trung" là trung thành, "Nhịn" là nhẫn nhịn, tên "Trung Nhịn" có nghĩa là người trung thành, kiên nhẫn.
"Đắc" là đạt được, "Nhịn" là nhẫn nhịn, tên "Đắc Nhịn" mang ý nghĩa kiên trì, nhẫn nại để đạt được thành công.
"Thành" là thành đạt, "Nhịn" là nhẫn nhịn, tên "Thành Nhịn" mang ý nghĩa người có thể thành đạt nhờ sự nhẫn nhịn, kiên trì.
"Tánh" là tính cách, bản chất, "Nhịn" là nhẫn nhục, chịu đựng, tên "Tánh Nhịn" mang ý nghĩa người có tính cách nhẫn nhục, chịu đựng, kiên cường.