Ý nghĩa của tên Nhớ
Theo nghĩa Hán Việt, "nhớ" có nghĩa là ghi nhớ, lưu giữ, không quên. Cái tên Nhớ mang ý nghĩa là một người có tấm lòng thủy chung, luôn ghi nhớ những điều tốt đẹp, những người thân yêu trong cuộc đời mình. Tên Nhớ cũng có thể được hiểu theo nghĩa là một người có trí nhớ tốt, luôn ghi nhớ mọi thứ một cách cẩn thận. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhớ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhớ Đang tăng dần
Tên Nhớ được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhớ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nhớ phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.15%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.15% |
2 | Cà Mau | 0.14% |
3 | Kiên Giang | 0.11% |
4 | Hậu Giang | 0.10% |
5 | Thừa Thiên - Huế | 0.07% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Nhớ
Tên Nhớ thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhớ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Nhớ là nam giới:
Văn Nhớ, Minh Nhớ, Hoàng Nhớ, Xuân Nhớ, Thanh Nhớ, Trọng Nhớ, Châu Nhớ, Tuấn Nhớ, Trí Nhớ
Các tên đệm cho tên Nhớ là nữ giới:
Thị Nhớ, Hoài Nhớ, Hồng Nhớ, Kim Nhớ, Dễ Nhớ, Thảo Nhớ, Nhung Nhớ, Mộng Nhớ, Tuyết Nhớ
Có tổng số 32 đệm cho tên Nhớ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nhớ.
Nhớ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhớ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ớ
-
Nhớ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nhớ
- Động từ giữ lại trong trí điều đã cảm biết, nhận biết để rồi sau đó có thể tái hiện được
- nhớ lời mẹ dặn
- nhiều việc quá, nhớ không xuể
- uống nước nhớ nguồn (tng)
- Trái nghĩa: quên
- Động từ tái hiện ra trong trí điều trước đó đã từng được cảm biết, nhận biết
- nhớ lại chuyện cũ
- nhớ lõm bõm được mấy câu thơ
- nhắc lại cho nhớ
- Động từ nghĩ đến (người hay cảnh thân thiết nào đó hiện đang ở cách xa) với tình cảm tha thiết muốn được gặp, được thấy
- nhớ quê hương
- nhớ nhà
- nỗi nhớ khôn nguôi
- Động từ giữ một con số để cộng nhẩm nó ở cột sau với số trên trong một phép tính cộng, số dưới trong một phép tính trừ hoặc tích trong một phép tính nhân
- 5 nhân 2 là 10, viết 0 nhớ 1
- Trợ từ (Khẩu ngữ) như nhé (hàm ý thân mật, âu yếm)
- thế thôi nhớ!
- con đi, mẹ nhớ!
- để tôi giúp anh nhớ!
Nhớ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 19 từ ghép với từ Nhớ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nhớ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nhớ đa phần là mệnh Thủy.
Tên Nhớ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nhớ trong thần số học
N | H | Ớ |
---|---|---|
6 | ||
5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học