Từ điển tên

Tên Minh NhớÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Nhớ

Tên Minh Nhớ mang ý nghĩa thông minh, nhanh nhẹn, có trí nhớ tốt. Người sở hữu cái tên này thường có khả năng học tập nhanh chóng, dễ dàng ghi nhớ thông tin và đưa ra quyết định sáng suốt. Họ cũng được biết đến là người có tính tò mò, ham học hỏi và luôn tìm kiếm những thử thách mới. Ngoài ra, tên Minh Nhớ còn ẩn chứa sự cẩn thận, tỉ mỉ và chu đáo, thể hiện qua quá trình làm việc có trách nhiệm và chú ý đến từng chi tiết. Sửa bởi Từ điển tên

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Nhớ

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Nhớ

Theo nghĩa Hán Việt, "nhớ" có nghĩa là ghi nhớ, lưu giữ, không quên. Cái tên Nhớ mang ý nghĩa là một người có tấm lòng thủy chung, luôn ghi nhớ những điều tốt đẹp, những người thân yêu trong cuộc đời mình. Tên Nhớ cũng có thể được hiểu theo nghĩa là một người có trí nhớ tốt, luôn ghi nhớ mọi thứ một cách cẩn thận.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Minh Nhớ

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Băng, Minh Các, Minh Cao, Minh Duẫn, Minh Gia, Minh Lưu, Minh Hóa, Minh Giao, Minh Đa,

Đệm ghép với tên Nhớ

Có tổng số 32 đệm ghép với tên Nhớ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhớ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Xuân Nhớ, Châu Nhớ, Tuấn Nhớ, Trí Nhớ, Thanh Nhớ, Văn Nhớ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Nhớ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Nhớ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Nhớ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Nhớ

Giới tính

Tên Minh Nhớ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Nhớ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Nhớ có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Nhớ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Nhớ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Nhớ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Nhớ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Nhớ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Nhớ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Nhớ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Nhớ có tổng cộng 52 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Nhớ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Nhớ là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Nhớ cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Nhớ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Nhớ trong Hán Việt và Phong thủy qua 52 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Nhớ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Nhớ sang thần số học
MINH NH
96
45858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Nhớ

Tên tiếng Anh cho tên Minh Nhớ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴𫺈
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 𫺈 - ghi nhớ, nhớ ra
Lukas 溟𫺈
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 𫺈 - ghi nhớ, nhớ ra
Kyler 暝𪡑
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 𪡑 - đáng nhớ
Kobe 鸣𪡑
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 𪡑 - đáng nhớ
Tristin 盟𫺈
  • 盟 - minh thệ (thề)
  • 𫺈 - ghi nhớ, nhớ ra
Tylor 瞑𫺈
  • 瞑 - tử bất minh (chết khó nhắm mắt)
  • 𫺈 - ghi nhớ, nhớ ra
Lamarcus 𨠲𫺈
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 𫺈 - ghi nhớ, nhớ ra
Kavin 𨠲汝
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 汝 - ghi nhớ, nhớ ra
Keldrick 𨠲𪡑
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 𪡑 - đáng nhớ
Kedric 𨠲𢖵
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 𢖵 - ghi nhớ, nhớ ra

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Nhớ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Nhớ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Nhớ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Nhớ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu