Từ điển tên

Tên Như NgânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Như Ngân

Tên Như Ngân mang ý nghĩa sự mong cầu con gái sẽ có một cuộc sống no đủ, sung túc. "Như" trong tiếng Hán có nghĩa là đồng nghĩa, ví von, tựa như, tương tự như. "Ngân" có nghĩa là bạc, tượng trưng cho tiền tài, của cải. Khi ghép lại, Như Ngân là tên thể hiện mong muốn con gái sẽ có cuộc sống giống như bạc, luôn đầy đủ và suôn sẻ. Sửa bởi Từ điển tên

23 lượt xem

Ý nghĩa đệm Như tên Ngân

Tên đệm Như

"Như" trong tiếng Việt là từ dùng để so sánh. Đệm "Như" thường được đặt cho nữ, gợi cảm giác nhẹ nhàng như hương như hoa, như ngọc như ngà. "Như" trong đệm gọi thường mang ý so sánh tốt đẹp.

Tên chính Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Như Ngân

Tên ghép với đệm Như

Có tổng số 381 tên ghép với đệm Như trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Như. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Như Các, Như Chi, Như Giang, Như Muội, Như Nương, Như Huế, Như Ánh, Như Vy, Như Bích,

Đệm ghép với tên Ngân

Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đăng Ngân, Diệp Ngân, Hiền Ngân, Hương Ngân, Huy Ngân, Châu Ngân, Việt Ngân, Phúc Ngân, Tố Ngân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Như Ngân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Như Ngân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Như Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Như Ngân

Giới tính

Tên Như Ngân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Như Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Như kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Như và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Như Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Như Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Như Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Như Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Như Ngân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Như Ngân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Như Ngân có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Như Ngân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Như là mệnh Kim và Tên Ngân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Như Ngân cần xác định rõ ràng đệm Như và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Như Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Như Ngân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Như Ngân sang thần số học
NHƯ NGÂN
31
58575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Như Ngân

Tên tiếng Anh cho tên Như Ngân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Caroline 茹银
  • 茹 - như vậy
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Alma 茄银
  • 茄 - phiên gia (cà chua)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Roslyn 茹跟
  • 茹 - như vậy
  • 跟 - ngân nga
Gilda 茹垠
  • 茹 - như vậy
  • 垠 - ngần ấy
Sharyn 茹銀
  • 茹 - như vậy
  • 銀 - trong ngần
Suzan 銣龈
  • 銣 - như vậy
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Merry 茹痕
  • 茹 - như vậy
  • 痕 - tần ngần
Sherrill 銣银
  • 銣 - như vậy
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Jacqulyn 如银
  • 如 - như vậy, nếu như
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Merilyn 洳银
  • 洳 - như vậy
  • 银 - ngân hàng; ngân khố

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Như Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Như Ngân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Như Ngân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Như Ngân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu