Từ điển tên

Tên Thị NgânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Ngân

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Ngân.

64 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Ngân

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thị Ngân

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Mỹ, Thị Trinh, Thị Diễm, Thị Mận, Thị Tuyết, Thị Hoài, Thị Oanh, Thị Giang,

Đệm ghép với tên Ngân

Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Ngân, Ánh Ngân, Bảo Ngân, Bích Ngân, Châu Ngân, Thanh Ngân, Kim Ngân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Ngân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Ngân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Ngân Đang tăng dần

Tên Thị Ngân được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Ngân phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.34%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Ngân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cao Bằng 0.34%
2 Điện Biên 0.25%
3 Thái Nguyên 0.25%
4 Hải Dương 0.25%
5 Bắc Kạn 0.24%
Bản đồ phân bố tên Thị Ngân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Ngân

Giới tính

Tên Thị Ngân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Ngân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Ngân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Ngân có tổng cộng 105 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Ngân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Ngân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Ngân cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 105 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Ngân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Ngân sang thần số học
TH NGÂN
91
28575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Ngân

Tên tiếng Anh cho tên Thị Ngân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施银
  • 施 - phòng the
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Candy 氏银
  • 氏 - vô danh thị
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Roslyn 铈跟
  • 铈 - chất cerium
  • 跟 - ngân nga
Isabela 鈰银
  • 鈰 - chất cerium
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Gilda 视垠
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 垠 - ngần ấy
Sharyn 铈銀
  • 铈 - chất cerium
  • 銀 - trong ngần
Kianna 是银
  • 是 - lời thị phi
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Suzan 铈龈
  • 铈 - chất cerium
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Merry 铈痕
  • 铈 - chất cerium
  • 痕 - tần ngần
Amyah 視银
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 银 - ngân hàng; ngân khố

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Ngân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Ngân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Ngân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu