Ý nghĩa tên Thị Ngân
Tên Thị Ngân là tên gọi dành cho con gái, mang ý nghĩa biểu tượng cho sự giàu sang, phú quý. Nó thể hiện mong muốn của cha mẹ về một cuộc sống sung túc, đầy đủ về vật chất lẫn tinh thần cho con gái của mình. Tên Thị Ngân còn thể hiện sự kỳ vọng về một cô gái có phẩm chất tốt đẹp, biết giữ gìn tiền bạc và sống có trách nhiệm.Đây cũng là một cái tên nhẹ nhàng, dễ nghe, mang lại cảm giác gần gũi và thân thiện cho người nghe. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thị tên Ngân
Tên đệm Thị
"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.
Tên chính Ngân
Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.
Các tên liên quan với Thị Ngân
Tên ghép với đệm Thị
Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thị Mẫn, Thị Mỹ, Thị Trinh, Thị Diễm, Thị Mận, Thị Tuyết, Thị Hoài, Thị Oanh, Thị Giang,
Đệm ghép với tên Ngân
Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ái Ngân, Ánh Ngân, Bảo Ngân, Bích Ngân, Châu Ngân, Thanh Ngân, Kim Ngân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Ngân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Ngân Đang tăng dần
Tên Thị Ngân được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thị Ngân phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.34%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 0.34% |
2 | Điện Biên | 0.25% |
3 | Thái Nguyên | 0.25% |
4 | Hải Dương | 0.25% |
5 | Bắc Kạn | 0.24% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Ngân
Giới tính
Tên Thị Ngân thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thị kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thị Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thị Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ị
-
-
N
-
-
g
-
-
â
-
-
n
-
Tên Thị Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thị Ngân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Ngân bao gồm:
- Đệm Thị có 15 cách viết.
- Tên Ngân có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Ngân có tổng cộng 105 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thị Ngân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Ngân là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Ngân cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 105 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thị Ngân trong thần số học
T | H | Ị | N | G | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | ||||||
2 | 8 | 5 | 7 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Ngân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mia | 施银 |
|
Candy | 氏银 |
|
Roslyn | 铈跟 |
|
Isabela | 鈰银 |
|
Gilda | 视垠 |
|
Sharyn | 铈銀 |
|
Kianna | 是银 |
|
Suzan | 铈龈 |
|
Merry | 铈痕 |
|
Amyah | 視银 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả