Từ điển tên

Tên Nhung MuộiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhung Muội

Nhung Muội là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang theo những nét tính cách đặc trưng của người con gái Việt Nam. Tên "Nhung" gợi lên sự mềm mại, dịu dàng, nữ tính và duyên dáng. "Muội" là em gái út trong gia đình, hàm ý sự yêu thương, quý mến và chăm sóc. Do đó, tên Nhung Muội thể hiện sự hy vọng của cha mẹ về một cô con gái ngoan ngoãn, hiếu thảo, được mọi người yêu mến và che chở. Người con gái tên Nhung Muội thường có tính cách nhẹ nhàng, ôn hòa, biết lắng nghe và chia sẻ. Họ là những người chu đáo, tỉ mỉ, luôn quan tâm đến cảm xúc của người khác. Tuy nhiên, họ cũng có một chút bảo thủ và cố chấp, đôi khi hơi tự ti và nhạy cảm. Về mặt tình cảm, Nhung Muội là người chung thủy, tận tụy và biết hy sinh. Họ luôn đặt gia đình và những người thân yêu lên hàng đầu. Họ cũng là những người bạn tốt, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhung tên Muội

Tên đệm Nhung

"Nhung" là hàng dệt bằng tơ hoặc bông, mềm mại, êm ái. Lấy từ hình ảnh này, đệm "Nhung" được cha mẹ đặt cho con mang hàm ý nói con xinh đẹp, mềm mỏng, dịu dàng như gấm nhung.

Tên chính Muội

Nghĩa Hán Việt là em gái, hàm nghĩa sự xinh đẹp, tốt lành, hoa mỹ, dịu dàng.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Nhung Muội

Tên ghép với đệm Nhung

Có tổng số 18 tên ghép với đệm Nhung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhung Uyên, Nhung Nhớ, Nhung Ngọc, Nhung Trang, Nhung Anh, Nhung Huyền,

Đệm ghép với tên Muội

Có tổng số 28 đệm ghép với tên Muội trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Muội. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thảo Muội, Nga Muội, Tỉ Muội, Tiễu Muội, Bích Muội, Diễm Muội, Bé Muội, Thùy Muội, Tiểu Muội,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhung Muội

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhung Muội được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhung Muội. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhung Muội

Giới tính

Tên Nhung Muội thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhung Muội. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhung kết hợp với tên Muội có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhung và giới tính của người có tên Muội. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhung Muội đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhung Muội trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhung Muội trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhung Muội trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhung Muội trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhung Muội bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhung Muội có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhung Muội trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhung là mệnh Kim và Tên Muội là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhung Muội cần xác định rõ ràng đệm Nhung và tên Muội được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhung Muội trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhung Muội trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhung Muội sang thần số học
NHUNG MUI
3369
58574

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhung Muội

Tên tiếng Anh cho tên Nhung Muội
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Madeleine 戎妹
  • 戎 - công việc xong rồi
  • 妹 - hiền muội
Adaline 絨妹
  • 絨 - áo nhung
  • 妹 - hiền muội
Kaylyn 绒妹
  • 绒 - áo nhung
  • 妹 - hiền muội
Khaleesi 氄妹
  • 氄 - nhung nhúc; áo nhung
  • 妹 - hiền muội
Marlowe 𪀚妹
  • 𪀚 - nhung nhúc
  • 妹 - hiền muội
Journie 毧妹
  • 毧 - nhung (lông nhỏ)
  • 妹 - hiền muội
Marleny 𣭲妹
  • 𣭲 - nhung nhúc
  • 妹 - hiền muội
Kyliee 茸妹
  • 茸 - nhung hươu (sừng non của con hươu)
  • 妹 - hiền muội
Kynsleigh 𠲦妹
  • 𠲦 - nhung nhúc
  • 妹 - hiền muội

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhung Muội đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhung Muội

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhung Muội

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhung Muội / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu