Từ điển tên

Tên Diễm MuộiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diễm Muội

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Diễm Muội.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diễm tên Muội

Tên đệm Diễm

"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.

Tên chính Muội

Nghĩa Hán Việt là em gái, hàm nghĩa sự xinh đẹp, tốt lành, hoa mỹ, dịu dàng.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Diễm Muội

Tên ghép với đệm Diễm

Có tổng số 143 tên ghép với đệm Diễm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diễm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Kiêm, Diễm Minh, Diễm Thừa, Diễm Khuynh, Diễm Tiền, Diễm Thụy, Diễm Lộc, Diễm Tuyên, Diễm Quân,

Đệm ghép với tên Muội

Có tổng số 28 đệm ghép với tên Muội trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Muội. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tiễu Muội, Bích Muội, Tỉ Muội, Nhung Muội, Thảo Muội, Bé Muội, Thùy Muội, Tiểu Muội, Thanh Muội,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diễm Muội

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diễm Muội được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diễm Muội. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diễm Muội

Giới tính

Tên Diễm Muội thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diễm Muội. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diễm kết hợp với tên Muội có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diễm và giới tính của người có tên Muội. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diễm Muội đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diễm Muội trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diễm Muội trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diễm Muội trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diễm Muội trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diễm Muội bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diễm Muội có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diễm Muội trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diễm là mệnh Hỏa và Tên Muội là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diễm Muội cần xác định rõ ràng đệm Diễm và tên Muội được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diễm Muội trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diễm Muội trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diễm Muội sang thần số học
DIM MUI
95369
444

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diễm Muội

Tên tiếng Anh cho tên Diễm Muội
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bianca 艳妹
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 妹 - hiền muội
Adaline 豔妹
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 妹 - hiền muội

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diễm Muội đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diễm Muội

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diễm Muội

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diễm Muội / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu