Từ điển tên

Tên Tiểu MuộiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiểu Muội

Tiểu Muội có nghĩa là em gái, thể hiện tình thương yêu, dịu dàng, xinh đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

93 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiểu tên Muội

Tên đệm Tiểu

Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu.

Tên chính Muội

Nghĩa Hán Việt là em gái, hàm nghĩa sự xinh đẹp, tốt lành, hoa mỹ, dịu dàng.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Tiểu Muội

Tên ghép với đệm Tiểu

Có tổng số 133 tên ghép với đệm Tiểu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tiểu Nhã, Tiểu Thơ, Tiểu Trân, Tiểu Kiều, Tiểu Hoa, Tiểu Tuyết, Tiểu Vân, Tiểu Như, Tiểu Hà,

Đệm ghép với tên Muội

Có tổng số 28 đệm ghép với tên Muội trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Muội. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tiễu Muội, Thùy Muội, Bé Muội, Diễm Muội, Bích Muội, Thanh Muội, Trúc Muội, Hiền Muội, Như Muội,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiểu Muội

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiểu Muội được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiểu Muội. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiểu Muội

Giới tính

Tên Tiểu Muội thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiểu Muội. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiểu kết hợp với tên Muội có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiểu và giới tính của người có tên Muội. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiểu Muội đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiểu Muội trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiểu Muội trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiểu Muội trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiểu Muội trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiểu Muội bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiểu Muội có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiểu Muội trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiểu là mệnh Kim và Tên Muội là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiểu Muội cần xác định rõ ràng đệm Tiểu và tên Muội được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiểu Muội trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiểu Muội trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiểu Muội sang thần số học
TIU MUI
953369
24

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tiểu Muội

Tên tiếng Anh cho tên Tiểu Muội
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Randi 小妹
  • 小 - tiểu quốc; chú tiểu; tiểu tiện
  • 妹 - hiền muội
Adaline 湫妹
  • 湫 - tiểu (chỗ đất thấp và hẹp)
  • 妹 - hiền muội
Brooksie 篠妹
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 妹 - hiền muội

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiểu Muội đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiểu Muội

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiểu Muội

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiểu Muội / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu