Ý nghĩa của tên Niên
Niên có nghĩa là thời gian như Niên hiệu, Niên hoa, Niên đại...hoặc ý chỉ tuổi thọ, thời gian sống trên đời. Tên Niên mang ý nghĩa cầu mong cho con có một cuộc sống lâu dài, trường thọ, gặp nhiều may mắn, thành công trong cuộc sống. Ngoài ra, tên Niên cũng có thể được hiểu là sự trưởng thành, chín chắn, vững vàng. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Niên
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Niên Đang tăng dần
Tên Niên được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Niên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Niên phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.10% |
2 | Cao Bằng | 0.06% |
3 | Lạng Sơn | 0.05% |
4 | Hà Giang | 0.05% |
5 | Tuyên Quang | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Niên
Tên Niên thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Niên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Niên là nam giới:
Văn Niên, Duy Niên, Ngọc Niên, Hữu Niên, Tất Niên, Phú Niên, Tân Niên, Đình Niên, Vĩnh Niên
Các tên đệm cho tên Niên là nữ giới:
Thị Niên, Xuân Niên, Sây Niên, Ni Niên, Hoàng Niên
Có tổng số 29 đệm cho tên Niên. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Niên.
Niên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Niên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Niên trong từ điển Tiếng Việt
Niên trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 28 từ ghép với từ Niên. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Niên trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Niên đa phần là mệnh Mộc.
Tên Niên trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Niên trong thần số học
N | I | Ê | N |
---|---|---|---|
9 | 5 | ||
5 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học