Từ điển tên

Tên Thị NiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Niên

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Niên.

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Niên

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Niên

Niên có nghĩa là thời gian như Niên hiệu, Niên hoa, Niên đại...hoặc ý chỉ tuổi thọ, thời gian sống trên đời. Tên Niên mang ý nghĩa cầu mong cho con có một cuộc sống lâu dài, trường thọ, gặp nhiều may mắn, thành công trong cuộc sống. Ngoài ra, tên Niên cũng có thể được hiểu là sự trưởng thành, chín chắn, vững vàng.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thị Niên

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Tơ, Thị Nhiều, Thị Lập, Thị Hoán, Thị Vóc, Thị Nội, Thị Bảy, Thị Luân, Thị Tỉnh,

Đệm ghép với tên Niên

Có tổng số 29 đệm ghép với tên Niên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Niên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Sây Niên, Ni Niên, Hoàng Niên, Xuân Niên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Niên

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Niên

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Niên Đang tăng dần

Tên Thị Niên được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Niên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Niên phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Niên phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Kạn 0.08%
2 Lạng Sơn 0.05%
3 Cao Bằng 0.05%
4 Tuyên Quang 0.04%
5 Yên Bái 0.03%
Bản đồ phân bố tên Thị Niên theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Niên

Giới tính

Tên Thị Niên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Niên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Niên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Niên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Niên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Niên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Niên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Niên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Niên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Niên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Niên có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Niên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Niên là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Niên cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Niên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Niên trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Niên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Niên sang thần số học
TH NIÊN
995
2855

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Niên

Tên tiếng Anh cho tên Thị Niên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施年
  • 施 - phòng the
  • 年 - bách niên giai lão
Allyson 示年
  • 示 - yết thị
  • 年 - bách niên giai lão
Candy 氏年
  • 氏 - vô danh thị
  • 年 - bách niên giai lão
Isabela 鈰年
  • 鈰 - chất cerium
  • 年 - bách niên giai lão
Kianna 是年
  • 是 - lời thị phi
  • 年 - bách niên giai lão
Tinley 铈囝
  • 铈 - chất cerium
  • 囝 - niên (con)
Amyah 視年
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 年 - bách niên giai lão
Samya 柹年
  • 柹 - cây thị
  • 年 - bách niên giai lão
Makiah 嗜年
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 年 - bách niên giai lão
Anslee 视年
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 年 - bách niên giai lão

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Niên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Niên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Niên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Niên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu