Ý nghĩa của tên No
No là một cái tên hiếm và độc đáo với nhiều ý nghĩa sâu sắc:* Tình yêu thương: No có nghĩa là "yêu thương", phản ánh một trái tim ấm áp và lòng trắc ẩn.* Sự trong sáng: Tên này cũng có nghĩa là "trong sáng", đại diện cho sự thuần khiết và ngây thơ.* Sự tự tin: No tượng trưng cho sự tự tin và niềm tin vào bản thân, truyền cảm hứng cho người khác bằng sự tích cực của mình.* Sự dịu dàng: Một khía cạnh khác của tên No là sự dịu dàng, cho thấy một bản chất nhẹ nhàng và ân cần.* Sự nhạy cảm: Những người tên No được biết đến với sự nhạy cảm và trực giác cao, giúp họ hiểu và đồng cảm với những người xung quanh.* Sự sáng tạo: Tên này gắn liền với sự sáng tạo và suy nghĩ độc đáo, thể hiện bản chất nghệ sĩ và có trí tưởng tượng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên No
Xu hướng và độ phổ biến
Tên No được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên No. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên No
Tên No thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên No. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên No. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên No.
No trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên No trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
o
-
No trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ No
- Tính từ ở trạng thái nhu cầu sinh lí về ăn uống được thoả mãn đầy đủ
- ăn cho no bụng
- bữa no bữa đói
- Trái nghĩa: đói
- Tính từ ở trạng thái nhu cầu nào đó đã được thoả mãn hoàn toàn đầy đủ, không thể nhận thêm được nữa
- đất ngấm no nước
- xe no xăng
- cánh diều no gió
- Tính từ (Khẩu ngữ) hết mức, có muốn hơn nữa cũng không được
- cười no bụng
- bị một trận no đòn
- ngủ no mắt
- Tính từ (dung dịch) không thể hoà tan thêm nữa.
- Tính từ (hợp chất hữu cơ) không thể kết hợp thêm nguyên tố nào nữa
- methan là một carbur no
No trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ No. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên No trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên No đa phần là mệnh Hỏa.
Tên No trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên No trong thần số học
N | O |
---|---|
6 | |
5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học