No ad for you

Ý nghĩa tên No

No là một cái tên hiếm và độc đáo với nhiều ý nghĩa sâu sắc:* Tình yêu thương: No có nghĩa là "yêu thương", phản ánh một trái tim ấm áp và lòng trắc ẩn.* Sự trong sáng: Tên này cũng có nghĩa là "trong sáng", đại diện cho sự thuần khiết và ngây thơ.* Sự tự tin: No tượng trưng cho sự tự tin và niềm tin vào bản thân, truyền cảm hứng cho người khác bằng sự tích cực của mình.* Sự dịu dàng: Một khía cạnh khác của tên No là sự dịu dàng, cho thấy một bản chất nhẹ nhàng và ân cần.* Sự nhạy cảm: Những người tên No được biết đến với sự nhạy cảm và trực giác cao, giúp họ hiểu và đồng cảm với những người xung quanh.* Sự sáng tạo: Tên này gắn liền với sự sáng tạo và suy nghĩ độc đáo, thể hiện bản chất nghệ sĩ và có trí tưởng tượng.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên No

Tên No thiên về bé trai, thường gợi lên sự mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên No sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên No

Trong tiếng Việt, No (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên No dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể kết hợp với tên đệm theo dấu bất kỳ, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên No hay như:

Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên No

Mức Độ phổ biến

No là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.461 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Mức độ phân bổ

Tên No có thể gặp tại Hà Giang. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên No. Các khu vực ít hơn như Lai Châu, Sơn La và Bình Định.

No ad for you

Tên No trong tiếng Việt

Định nghĩa No trong Từ điển tiếng Việt

1. Tính từ

Ở trạng thái nhu cầu sinh lí về ăn uống được thoả mãn đầy đủ. Ví dụ:

  • Ăn cho no bụng.
  • Bữa no bữa đói.
  • Trái nghĩa: đói.
2. Tính từ

Ở trạng thái nhu cầu nào đó đã được thoả mãn hoàn toàn đầy đủ, không thể nhận thêm được nữa. Ví dụ:

  • Đất ngấm no nước.
  • Xe no xăng.
  • Cánh diều no gió.
3. Tính từ

(Khẩu ngữ) hết mức, có muốn hơn nữa cũng không được. Ví dụ:

  • Cười no bụng.
  • Bị một trận no đòn.
  • Ngủ no mắt.
4. Tính từ

(dung dịch) không thể hoà tan thêm nữa.

5. Tính từ

(hợp chất hữu cơ) không thể kết hợp thêm nguyên tố nào nữa.

Ví dụ: Methan là một carbur no.

Cách đánh vần tên No trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • N
  • o

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với No trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "No" xuất hiện trong 5 từ ghép điển hình như: no đủ, no tròn, ấm no...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với No và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên No trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên No trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên No có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Đầy đủ, thỏa mãn.
  • 𩛂: No đủ.
  • 𪥯: No đủ, no nê.

Tên No trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên No thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên No

Bảng quy đổi tên No sang Thần số học
Chữ cáiNO
Nguyên Âm6
Phụ Âm5

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên No

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên No

Ý nghĩa thực sự của tên No là gì?

No là một cái tên hiếm và độc đáo với nhiều ý nghĩa sâu sắc:* Tình yêu thương: No có nghĩa là "yêu thương", phản ánh một trái tim ấm áp và lòng trắc ẩn.* Sự trong sáng: Tên này cũng có nghĩa là "trong sáng", đại diện cho sự thuần khiết và ngây thơ.* Sự tự tin: No tượng trưng cho sự tự tin và niềm tin vào bản thân, truyền cảm hứng cho người khác bằng sự tích cực của mình.* Sự dịu dàng: Một khía cạnh khác của tên No là sự dịu dàng, cho thấy một bản chất nhẹ nhàng và ân cần.* Sự nhạy cảm: Những người tên No được biết đến với sự nhạy cảm và trực giác cao, giúp họ hiểu và đồng cảm với những người xung quanh.* Sự sáng tạo: Tên này gắn liền với sự sáng tạo và suy nghĩ độc đáo, thể hiện bản chất nghệ sĩ và có trí tưởng tượng.

Tên No nói lên điều gì về tính cách và con người?

Hạnh phúc, Lạc quan, Tích cực, Thịnh vượng, Vui vẻ là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên No cho con.

Tên No phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên No sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.

Tên No có phổ biến tại Việt Nam không?

No là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.461 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên No nhất?

Tên No có thể gặp tại Hà Giang. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên No. Các khu vực ít hơn như Lai Châu, Sơn La và Bình Định.

Ý nghĩa Hán Việt của tên No là gì?

Trong Hán Việt, tên No có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Đầy đủ, thỏa mãn.
  • 𩛂: No đủ.
  • 𪥯: No đủ, no nê.
Trong phong thuỷ, tên No mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên No thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên No: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 6: Được là chính mình khi nuôi dưỡng người khác, chăm sóc, quan tâm gần gũi những người mà họ yêu thương. Muốn mang tình yêu, vẻ đẹp và sự hòa hợp vào thế giới để mọi người có thể cảm thấy hạnh phúc, được yêu thương và được chữa lành. Được thúc đẩy bởi sắc đẹp, tình yêu, gia đình, các mối quan hệ và phục vụ chăm sóc cho người khác.

Thần số học tên No: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 5: Bạn có nhu cầu để thể hiện, thoát khỏi những ràng buộc giới hạn về cơ thể của bạn có thể làm được. Bạn hay bị hiểu lầm, bẽn lẽn, ngại ngùng. Bạn nên tìm những công việc thoải mái, tự do; những người bạn nào bạn chơi cảm thấy vui vẻ, dễ chịu, không bị trói buộc, không bị lề lối quy củ.

Thần số học tên No: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 11: Tham vọng, hòa giải, thân thiện. Là người có khả năng giao tiếp tuyệt vời. Hướng ngoại và có định hướng, là những nhà lãnh đạo tuyệt vời, có đầu óc kinh doanh tuyệt vời.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên