Ý nghĩa của tên Nội
Tên Nội mang ý nghĩa là người ngay thẳng, chính trực, luôn hành động theo đúng mực đạo lý và không bao giờ làm điều sai trái. Đây là cái tên thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái mình sẽ trở thành người có phẩm chất đạo đức tốt, sống trong sạch và luôn được mọi người yêu mến, kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nội
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nội Đang giảm dần
Tên Nội được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nội. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nội phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 0.06% |
2 | Lạng Sơn | 0.05% |
3 | Hòa Bình | 0.05% |
4 | Tuyên Quang | 0.03% |
5 | Bắc Giang | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Nội
Tên Nội thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nội. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Nội là nam giới:
Các tên đệm cho tên Nội là nữ giới:
Có tổng số 15 đệm cho tên Nội. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nội.
Nội trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nội trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
ộ
-
-
i
-
Nội trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nội
- Tính từ thuộc trong nước, do trong nước sản xuất; phân biệt với ngoại
- hàng nội
- săm lốp nội
- hàng ngoại giá nội (hàng tốt mà giá rẻ)
- Tính từ hoặc d thuộc gia đình, họ hàng của cha hoặc của chồng; phân biệt với ngoại
- họ nội
- anh em đằng nội
- bà nội
- quê nội
- Danh từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) ông nội hay bà nội (gọi tắt một cách thân mật)
- con đi nghe nội!
- Danh từ cung vua
- vào chầu trong nội
- Danh từ phạm vi về thời gian, không gian, được hạn định nào đó
- nội đêm nay phải đi
- nội ngày nay là xong việc
- tìm nội trong nhà này
- Danh từ (Khẩu ngữ) khoa nội (nói tắt)
- phòng khám nội
- bác sĩ nội
Nội trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 57 từ ghép với từ Nội. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nội trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nội đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Nội trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nội trong thần số học
N | Ộ | I |
---|---|---|
6 | 9 | |
5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học