No ad for you

Ý nghĩa tên Nội

Tên Nội mang ý nghĩa là người ngay thẳng, chính trực, luôn hành động theo đúng mực đạo lý và không bao giờ làm điều sai trái. Đây là cái tên thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái mình sẽ trở thành người có phẩm chất đạo đức tốt, sống trong sạch và luôn được mọi người yêu mến, kính trọng. Viết bởi: Từ điển tên - 04/07/2023

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Nội

Tên Nội hơi nghiêng về bé gái, nhưng vẫn có thể dùng cho cả bé trai và bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên Nội được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nữ giới. Khi đặt tên Nội cho con, nên lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm nổi bật giới tính của bé trai hay bé gái.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Nội

Trong tiếng Việt, Nội (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Nội cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), để đảm bảo sự nhịp nhàng, làm cho tên Nội vừa dễ nghe vừa dễ gọi. Một số đệm ghép với tên Nội hay như:

Tham khảo thêm danh sách 19 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Nội hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nội

Mức Độ phổ biến

Tên Nội thuộc nhóm tên rất hiếm gặp và có xu hướng sử dụng tăng những năm gần đây.

Nội là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 603 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Nội đang có sự gia tăng trong xu hướng sử dụng, nhưng vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+3.51%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Nội phân bổ nhiều nhất tại Cao Bằng, Lạng Sơn và Hòa Bình.

Tên Nội có thể gặp tại Cao Bằng. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Nội. Các khu vực ít hơn như Lạng Sơn, Hòa Bình và Tuyên Quang.

No ad for you

Tên Nội trong tiếng Việt

Định nghĩa Nội trong Từ điển tiếng Việt

1. Tính từ

Thuộc trong nước, do trong nước sản xuất; phân biệt với ngoại. Ví dụ:

  • Hàng nội.
  • Săm lốp nội.
  • Hàng ngoại giá nội (hàng tốt mà giá rẻ).
2. Tính từ

Hoặc d thuộc gia đình, họ hàng của cha hoặc của chồng; phân biệt với ngoại. Ví dụ:

  • Họ nội.
  • Anh em đằng nội.
  • Bà nội.
  • Quê nội.
3. Danh từ

(Phương ngữ, Khẩu ngữ) ông nội hay bà nội (gọi tắt một cách thân mật).

Ví dụ: Con đi nghe nội!.

4. Danh từ

Cung vua.

Ví dụ: Vào chầu trong nội.

5. Danh từ

Phạm vi về thời gian, không gian, được hạn định nào đó. Ví dụ:

  • Nội đêm nay phải đi.
  • Nội ngày nay là xong việc.
  • Tìm nội trong nhà này.
6. Danh từ

(Khẩu ngữ) khoa nội (nói tắt). Ví dụ:

  • Phòng khám nội.
  • Bác sĩ nội.

Cách đánh vần tên Nội trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • N
  • i

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Nội trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Nội" xuất hiện trong 58 từ ghép điển hình như: nội các, nội tại, nội thành...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Nội và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Nội trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nội trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Nội có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Ông nội.
  • : Đồng nội.

Tên Nội trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Nội thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Nội

Bảng quy đổi tên Nội sang Thần số học
Chữ cáiNI
Nguyên Âm69
Phụ Âm5

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Nội

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Nội

Ý nghĩa thực sự của tên Nội là gì?

Tên Nội mang ý nghĩa là người ngay thẳng, chính trực, luôn hành động theo đúng mực đạo lý và không bao giờ làm điều sai trái. Đây là cái tên thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái mình sẽ trở thành người có phẩm chất đạo đức tốt, sống trong sạch và luôn được mọi người yêu mến, kính trọng.

Tên Nội nói lên điều gì về tính cách và con người?

Bình an, Thịnh vượng, Điềm đạm, Sáng suốt, Trí tuệ là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Nội cho con.

Tên Nội phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Nội được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nữ giới. Khi đặt tên Nội cho con, nên lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm nổi bật giới tính của bé trai hay bé gái.

Tên Nội có phổ biến tại Việt Nam không?

Nội là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 603 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Nội hiện nay thế nào?

Tên Nội đang có sự gia tăng trong xu hướng sử dụng, nhưng vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+3.51%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Nội nhất?

Tên Nội có thể gặp tại Cao Bằng. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Nội. Các khu vực ít hơn như Lạng Sơn, Hòa Bình và Tuyên Quang.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Nội là gì?

Trong Hán Việt, tên Nội có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Ông nội.
  • : Đồng nội.
Trong phong thuỷ, tên Nội mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Nội thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Nội: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 6: Được là chính mình khi nuôi dưỡng người khác, chăm sóc, quan tâm gần gũi những người mà họ yêu thương. Muốn mang tình yêu, vẻ đẹp và sự hòa hợp vào thế giới để mọi người có thể cảm thấy hạnh phúc, được yêu thương và được chữa lành. Được thúc đẩy bởi sắc đẹp, tình yêu, gia đình, các mối quan hệ và phục vụ chăm sóc cho người khác.

Thần số học tên Nội: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 5: Bạn có nhu cầu để thể hiện, thoát khỏi những ràng buộc giới hạn về cơ thể của bạn có thể làm được. Bạn hay bị hiểu lầm, bẽn lẽn, ngại ngùng. Bạn nên tìm những công việc thoải mái, tự do; những người bạn nào bạn chơi cảm thấy vui vẻ, dễ chịu, không bị trói buộc, không bị lề lối quy củ.

Thần số học tên Nội: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 2: Ngoại giao, bình tĩnh, khéo léo, thuyết phục, biết lắng nghe, quan tâm, yêu thương người khác. Khả năng thuyết phục bẩm sinh, khôn khéo và bình tĩnh để giải quyết vấn đề.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên