Từ điển tên

Tên Nông TrườngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nông Trường

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Nông Trường.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nông tên Trường

Tên đệm Nông

Trong tiếng Việt, chữ "Nông" có nghĩa là "nông nghiệp", hay "canh tác" là một nghề nghiệp lâu đời và quan trọng đối với sự phát triển của xã hội. Ý nghĩa đệm "Nông" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ có cuộc sống ấm no, hạnh phúc, có thể tự chủ được cuộc sống của mình. Ngoài ra, đệm Nông cũng thể hiện sự mong muốn rằng con mình sẽ là người có ích cho xã hội, có thể đóng góp sức mình cho sự phát triển của đất nước.

Tên chính Trường

Theo nghĩa Hán - Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "bền vững". Tên Trường được đặt với mong muốn con cái có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc và thành đạt.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Nông Trường

Tên ghép với đệm Nông

Có tổng số 17 tên ghép với đệm Nông trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nông. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nông Giang, Nông Dương, Nông Thủy, Nông Trang, Nông Hân,

Đệm ghép với tên Trường

Có tổng số 158 đệm ghép với tên Trường trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thới Trường, Hiển Trường, Ánh Trường, Quí Trường, Linh Trường, Hưng Trường, Thất Trường, Tăng Trường, Năng Trường,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nông Trường

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nông Trường được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nông Trường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nông Trường

Giới tính

Tên Nông Trường thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nông Trường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nông kết hợp với tên Trường có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nông và giới tính của người có tên Trường. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nông Trường đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nông Trường trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nông Trường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Nông Trường trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Nông Trường

Tên Nông Trường trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nông Trường trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nông Trường bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nông Trường có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nông Trường trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nông là mệnh Hỏa và Tên Trường là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nông Trường cần xác định rõ ràng đệm Nông và tên Trường được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nông Trường trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nông Trường trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nông Trường sang thần số học
NÔNG TRƯNG
636
5572957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nông Trường

Tên tiếng Anh cho tên Nông Trường
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Andrew 农场
  • 农 - nghề nông, nông trại
  • 场 - chiến trường; hội trường; trường học
Jamari 𬉰腸
  • 𬉰 - nông cạn
  • 腸 - trường (ruột)
Cason 噥场
  • 噥 - nông nông (nói lẩm nhẩm)
  • 场 - chiến trường; hội trường; trường học
Zechariah 哝腸
  • 哝 - nông nông (nói lẩm nhẩm)
  • 腸 - trường (ruột)
Stone 儂腸
  • 儂 - nông nổi
  • 腸 - trường (ruột)
Foy 農腸
  • 農 - nghề nông, nông trại
  • 腸 - trường (ruột)
Ennis 農棖
  • 農 - nghề nông, nông trại
  • 棖 - cây trường trường
Jacquez 𪇌腸
  • 𪇌 - chim bồ nông
  • 腸 - trường (ruột)
Davontae 農场
  • 農 - nghề nông, nông trại
  • 场 - chiến trường; hội trường; trường học
Chason 濃场
  • 濃 - nông cạn
  • 场 - chiến trường; hội trường; trường học

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nông Trường đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nông Trường

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nông Trường

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nông Trường / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu