Từ điển tên

Tên Thất TrườngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thất Trường

Ý nghĩa của cái tên Thất Trường bắt nguồn sâu xa từ tiếng Hán, mang nhiều tầng lớp nghĩa phong phú. Theo nghĩa gốc, "Thất" có nghĩa là "bảy", tượng trưng cho sự toàn diện và trọn vẹn. Còn "Trường" lại biểu thị cho sự rộng lớn, mạnh mẽ và bền vững. Sự kết hợp giữa hai chữ này tạo nên một cái tên mang ý nghĩa về một con người có tính cách bao dung, chín chắn, hiểu biết sâu rộng và có sức chịu đựng phi thường. Tên Thất Trường gửi gắm ước vọng về một cuộc sống đủ đầy, trọn vẹn và luôn tiến về phía trước. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thất tên Trường

Tên đệm Thất

Trong tiếng Hán, "Thất" (七) có nghĩa là "bảy" Số bảy thường được xem là con số hoàn chỉnh, tượng trưng cho sự kết hợp của ba (sự sáng tạo) và bốn (sự ổn định). "Thất" cũng là một họ của người Trung Quốc, tuy không phổ biến như những họ khác. Đệm "Thất" có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau, tùy thuộc vào cách phát âm, ngữ cảnh và quan niệm của mỗi người. Tuy nhiên, nhìn chung, đây là một cái đệm mang ý nghĩa tích cực, tượng trưng cho sự hoàn chỉnh, may mắn, và có thể mang một chút huyền bí

Tên chính Trường

Theo nghĩa Hán - Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "bền vững". Tên Trường được đặt với mong muốn con cái có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc và thành đạt.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thất Trường

Tên ghép với đệm Thất

Có tổng số 40 tên ghép với đệm Thất trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thất. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thất Thành, Thất Trọng, Thất Nhật, Thất Công, Thất Kha, Thất Tiến, Thất Tuấn, Thất Đạt, Thất Anh,

Đệm ghép với tên Trường

Có tổng số 158 đệm ghép với tên Trường trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hưng Trường, Nông Trường, Thới Trường, Hiển Trường, Ánh Trường, Tăng Trường, Năng Trường, Lưu Trường, Quảng Trường,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thất Trường

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thất Trường được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thất Trường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thất Trường

Giới tính

Tên Thất Trường thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thất Trường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thất kết hợp với tên Trường có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thất và giới tính của người có tên Trường. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thất Trường đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thất Trường trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thất Trường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thất Trường trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thất Trường trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thất Trường bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thất Trường có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thất Trường trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thất là mệnh Kim và Tên Trường là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thất Trường cần xác định rõ ràng đệm Thất và tên Trường được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thất Trường trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thất Trường trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thất Trường sang thần số học
THT TRƯNG
136
2822957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thất Trường

Tên tiếng Anh cho tên Thất Trường
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Andrew 柒场
  • 柒 - thất tình, thất thập
  • 场 - chiến trường; hội trường; trường học
Cartier 𤴔场
  • 𤴔 - sơ (bộ gốc)
  • 场 - chiến trường; hội trường; trường học
Foy 𤴔腸
  • 𤴔 - sơ (bộ gốc)
  • 腸 - trường (ruột)
Ennis 𤴔棖
  • 𤴔 - sơ (bộ gốc)
  • 棖 - cây trường trường
Granger 疋腸
  • 疋 - sơ (bộ gốc)
  • 腸 - trường (ruột)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thất Trường đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thất Trường

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thất Trường

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thất Trường / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu