Ý nghĩa của tên Nữ
Nữ, một cái tên mang vẻ đẹp dịu dàng và đầy nữ tính. Tên Nữ mang theo những ý nghĩa sâu sắc về dung mạo xinh đẹp, phẩm chất đoan trang, phúc hậu cùng tính cách mềm mỏng, dịu dàng. Người sở hữu tên này thường được kỳ vọng sẽ có cuộc sống bình an, suôn sẻ và viên mãn. Nữ là một cái tên thể hiện sự trân trọng đối với nét đẹp duyên dáng và đức tính tốt đẹp của người phụ nữ. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nữ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nữ Đang tăng dần
Tên Nữ được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nữ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nữ phổ biến nhất tại Bình Định với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.26%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bình Định | 0.26% |
2 | Quảng Ngãi | 0.14% |
3 | Ninh Thuận | 0.12% |
4 | Phú Yên | 0.11% |
5 | Quàng Nam | 0.10% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Nữ
Tên Nữ thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nữ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Nữ là nữ giới:
Thị Nữ, Ngọc Nữ, Mỹ Nữ, Trinh Nữ, Thanh Nữ, Xuân Nữ, Hồng Nữ, Tố Nữ, Tuyết Nữ
Có tổng số 43 đệm cho tên Nữ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nữ.
Nữ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nữ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
ữ
-
Nữ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nữ
- Danh từ người thuộc nữ giới (nói khái quát); phân biệt với nam
- bên nữ bên nam
- nam nữ bình quyền
- tư tưởng trọng nam khinh nữ
- Tính từ (đồ dùng hoặc môn chơi) chuyên dành cho nữ giới
- xe đạp nữ
- bóng đá nữ
- Tính từ . yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, có nghĩa thuộc nữ giới, như: nữ dân quân, nữ văn sĩ, nữ diễn viên, v.v..
Nữ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 32 từ ghép với từ Nữ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nữ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nữ đa phần là mệnh Kim.
Tên Nữ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nữ trong thần số học
N | Ữ |
---|---|
3 | |
5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học