Từ điển tên

Tên NữÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Nữ

Nữ, một cái tên mang vẻ đẹp dịu dàng và đầy nữ tính. Tên Nữ mang theo những ý nghĩa sâu sắc về dung mạo xinh đẹp, phẩm chất đoan trang, phúc hậu cùng tính cách mềm mỏng, dịu dàng. Người sở hữu tên này thường được kỳ vọng sẽ có cuộc sống bình an, suôn sẻ và viên mãn. Nữ là một cái tên thể hiện sự trân trọng đối với nét đẹp duyên dáng và đức tính tốt đẹp của người phụ nữ. Sửa bởi Từ điển tên

68 lượt xem
Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nữ

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Nữ

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nữ Đang tăng dần

Tên Nữ được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nữ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Nữ phổ biến nhất tại Bình Định với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.26%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Nữ phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Định 0.26%
2 Quảng Ngãi 0.14%
3 Ninh Thuận 0.12%
4 Phú Yên 0.11%
5 Quàng Nam 0.10%
Bản đồ phân bố tên Nữ theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Nữ

Tên Nữ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nữ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Nữ là nữ giới:

Thị Nữ, Ngọc Nữ, Mỹ Nữ, Trinh Nữ, Thanh Nữ, Xuân Nữ, Hồng Nữ, Tố Nữ, Tuyết Nữ

Có tổng số 43 đệm cho tên Nữ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nữ.

No ad for you

Nữ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nữ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Nữ trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Nữ

Nữ trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 32 từ ghép với từ Nữ. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Nữ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Nữ đa phần là mệnh Kim.

Tên Nữ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Nữ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nữ sang thần số học
N
3
5

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nữ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nữ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nữ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu