Từ điển tên

Tên Kim NữÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Nữ

Tên Kim Nữ có nguồn gốc tiếng Hán Việt, mang ý nghĩa là người con gái đẹp như vàng. Ngoài ra, trong văn hóa Trung Quốc, Kim Nữ còn là tên của một loài hoa đẹp, tượng trưng cho sự thanh khiết và ngây thơ. Những người tên Kim Nữ thường có tính cách hiền lành, dịu dàng và nữ tính. Họ có trái tim nhân hậu, luôn quan tâm đến người khác và sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Kim Nữ là người thông minh, nhanh nhẹn và có trực giác tốt. Họ thường có khả năng sáng tạo trong nghệ thuật và có thể đạt được thành công trong những lĩnh vực liên quan đến thẩm mỹ. Trong tình yêu, Kim Nữ là người chung thủy, tận tụy và luôn đặt gia đình lên hàng đầu. Họ là những người mẹ tuyệt vời, biết cách chăm sóc và nuôi dạy con cái chu đáo. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Nữ

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Nữ

Nữ, một cái tên mang vẻ đẹp dịu dàng và đầy nữ tính. Tên Nữ mang theo những ý nghĩa sâu sắc về dung mạo xinh đẹp, phẩm chất đoan trang, phúc hậu cùng tính cách mềm mỏng, dịu dàng. Người sở hữu tên này thường được kỳ vọng sẽ có cuộc sống bình an, suôn sẻ và viên mãn. Nữ là một cái tên thể hiện sự trân trọng đối với nét đẹp duyên dáng và đức tính tốt đẹp của người phụ nữ.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Kim Nữ

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Dáng, Kim Phôi, Kim Chăm, Kim Thoáng, Kim Phiên, Kim Tường, Kim Hy, Kim Hi, Kim Tròn,

Đệm ghép với tên Nữ

Có tổng số 43 đệm ghép với tên Nữ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nữ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ánh Nữ, Chức Nữ, Lài Nữ, Chinh Nữ, Hữu Nữ, Huỳnh Nữ, Chúc Nữ, Quốc Nữ, Linh Nữ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Nữ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kim Nữ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Nữ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Nữ

Giới tính

Tên Kim Nữ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Nữ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Nữ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Nữ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Nữ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Nữ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Nữ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Nữ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Nữ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Nữ có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Nữ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Nữ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Nữ cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Nữ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Nữ trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Nữ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Nữ sang thần số học
KIM N
93
245

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Nữ

Tên tiếng Anh cho tên Kim Nữ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金钕
  • 金 - dap găm
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Selma 針钕
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Verda 钅钕
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Oleta 釒钕
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Mariella 今釹
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 釹 - nữ (chất neodymium)
Vennie 鈐钕
  • 鈐 - mỏ kẽm, tiền kẽm
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Mckinsley 今钕
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 钕 - nữ (chất neodymium)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Nữ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Nữ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Nữ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Nữ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu