Ý nghĩa tên Phạm Tiến
: Phạm vốn là danh xưng chung, xuất hiện trong sách sử từ thời nhà Tần. Sau đó, họ Phạm trở thành một trong những họ lớn nhất tại Trung Quốc và Việt Nam, là sự ghép của các bộ phận từ "Phạm" và "Văn". Trong đó, "Phạm" có nghĩa là gồm thâu, bao gồm, mà "Văn" tượng trưng cho học vấn, văn chương, tri thức, sự tu dưỡng, lễ nghi, phép tắc, văn minh, văn hóa.: Tiến trong tiếng Hán có nghĩa là tiến về phía trước, tiến lên, phát triển, thăng tiến, tiến bộ, tiến triển, tiến tới, tiến hành. Khi đặt tên cho con, chữ Tiến thường mang hàm ý mong muốn con cái sau này có thể đạt được nhiều thành công trong sự nghiệp, trong cuộc sống, luôn luôn phấn đấu, không ngừng nỗ lực, theo đuổi đam mê, theo đuổi lý tưởng, đạt được nhiều thành tích, có một tương lai tươi sáng, có một cuộc đời thuận buồm xuôi gió. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Phạm tên Tiến
Tên đệm Phạm
Phạm trong tiếng Hán Việt cũng có nghĩa là phép tắc, hạn chế. Đệm này cha mẹ muốn nhắc nhở con phải biết cân nhắc tránh mắc sai lầm. Ngoài ra Phạm còn là 1 dòng họ phổ biến tại Việt Nam.
Tên chính Tiến
Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt tên cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Tên Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Phạm Tiến
Tên ghép với đệm Phạm
Có tổng số 65 tên ghép với đệm Phạm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phạm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Phạm Long, Phạm Nhớ, Phạm Trực, Phạm Ý, Phạm Đức, Phạm Khôi, Phạm Thái, Phạm Song, Phạm Cường,
Đệm ghép với tên Tiến
Có tổng số 181 đệm ghép với tên Tiến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nhị Tiến, Đường Tiến, Nhơn Tiến, Hoàn Tiến, Trắc Tiến, Võ Tiến, Bắc Tiến, Bão Tiến, Tâm Tiến,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phạm Tiến
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Phạm Tiến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phạm Tiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phạm Tiến
Giới tính
Tên Phạm Tiến thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phạm Tiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Phạm kết hợp với tên Tiến có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phạm và giới tính của người có tên Tiến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phạm Tiến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Phạm Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phạm Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
ạ
-
-
m
-
-
T
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
Tên Phạm Tiến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Phạm Tiến trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Phạm Tiến bao gồm:
- Đệm Phạm có 5 cách viết.
- Tên Tiến có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Phạm Tiến có tổng cộng 25 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Phạm Tiến trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Phạm là mệnh Thủy và Tên Tiến là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phạm Tiến cần xác định rõ ràng đệm Phạm và tên Tiến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phạm Tiến trong Hán Việt và Phong thủy qua 25 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Phạm Tiến trong thần số học
P | H | Ạ | M | T | I | Ế | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | ||||||
7 | 8 | 4 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phạm Tiến
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sheryl | 范進 |
|
Aniyah | 範進 |
|
Charleigh | 𫈣進 |
|
Tatianna | 犯進 |
|
Zykeria | 笵進 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phạm Tiến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả