Từ điển tên

Tên Pháp KhangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Pháp Khang

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Pháp Khang.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Pháp tên Khang

Tên đệm Pháp

Nghĩa Hán Việt kà thể chế, thể hiện tính công minh, nghiêm ngặt, minh bạch tỏ tường.

Tên chính Khang

Theo tiếng Hán - Việt, "Khang" được dùng để chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy. Tóm lại tên "Khang" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ người khỏe mạnh, phú quý & mong ước cuộc sống bình an.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Pháp Khang

Tên ghép với đệm Pháp

Có tổng số 7 tên ghép với đệm Pháp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Pháp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Pháp Quang, Pháp Anh, Pháp Mỹ,

Đệm ghép với tên Khang

Có tổng số 190 đệm ghép với tên Khang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lý Khang, Ân Khang, Lễ Khang, Toàn Khang, Đoàn Khang, Bách Khang, Tiếng Khang, Chan Khang, Đôn Khang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Pháp Khang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Pháp Khang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Pháp Khang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Pháp Khang

Giới tính

Tên Pháp Khang thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Pháp Khang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Pháp kết hợp với tên Khang có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Pháp và giới tính của người có tên Khang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Pháp Khang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Pháp Khang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Pháp Khang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Pháp Khang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Pháp Khang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Pháp Khang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Pháp Khang có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Pháp Khang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Pháp là mệnh Kim và Tên Khang là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Pháp Khang cần xác định rõ ràng đệm Pháp và tên Khang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Pháp Khang trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Pháp Khang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Pháp Khang sang thần số học
PHÁP KHANG
11
7872857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Pháp Khang

Tên tiếng Anh cho tên Pháp Khang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Merle 砝腔
  • 砝 - pháp mã (quả cân)
  • 腔 - khang (xem Xoang)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Pháp Khang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Pháp Khang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Pháp Khang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Pháp Khang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu