Ý nghĩa của tên Phềnh
Tên Phềnh mang ý nghĩa chỉ người có tính cách phềnh phĩnh, thoải mái, không câu nệ tiểu tiết. Họ là những người sống hồn nhiên, yêu đời, luôn mang lại niềm vui và tiếng cười cho mọi người xung quanh. Tuy nhiên, đôi khi sự phềnh phĩnh quá mức cũng khiến họ trở nên thiếu nghiêm túc, không tập trung vào những việc quan trọng. Những người tên Phềnh thường có khả năng giao tiếp tốt, dễ dàng hòa nhập vào mọi môi trường. Họ là những người bạn trung thành, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người mình yêu thương. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phềnh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Phềnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phềnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Phềnh
Tên Phềnh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phềnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Phềnh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Phềnh.
Phềnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phềnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
ề
-
-
n
-
-
h
-
Phềnh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Phềnh
- Tính từ ở trạng thái phình to, trương to lên
- nổi phềnh trên mặt nước
- bụng ăn căng phềnh
Phềnh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Phềnh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Phềnh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Phềnh đa phần là mệnh Thủy.
Tên Phềnh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Phềnh trong thần số học
P | H | Ề | N | H |
---|---|---|---|---|
5 | ||||
7 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học