Từ điển tên

Tên Phi ĐồngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phi Đồng

Phi Đồng là một cái tên mang ý nghĩa mạnh mẽ, tượng trưng cho sự hướng ngoại, nhiệt tình và tinh thần phiêu lưu. Nó gợi lên một hình ảnh về một người có tính cách phóng khoáng, luôn khao khát được khám phá những điều mới mẻ trong cuộc sống. Người mang tên Phi Đồng thường có bản tính năng động, luôn sẵn sàng đối mặt với thử thách và theo đuổi đam mê của mình. Họ được biết đến với sự tự tin, khả năng giao tiếp tốt và dễ dàng tạo dựng mối quan hệ với mọi người. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phi tên Đồng

Tên đệm Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Đệm Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Tên chính Đồng

đứa trẻ con, còn nhỏ tuổi, là tên một loại cây.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Phi Đồng

Tên ghép với đệm Phi

Có tổng số 221 tên ghép với đệm Phi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phi Hạc, Phi Em, Phi Phôn, Phi Nguyễn, Phi Cầu, Phi Khiêm, Phi Cân, Phi Bách, Phi Toản,

Đệm ghép với tên Đồng

Có tổng số 67 đệm ghép với tên Đồng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đồng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khải Đồng, Phúc Đồng, Hiệp Đồng, Trường Đồng, Trung Đồng, Anh Đồng, Nhã Đồng, Khánh Đồng, Chí Đồng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phi Đồng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phi Đồng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phi Đồng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phi Đồng

Giới tính

Tên Phi Đồng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phi Đồng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phi kết hợp với tên Đồng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phi và giới tính của người có tên Đồng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phi Đồng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phi Đồng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phi Đồng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phi Đồng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phi Đồng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phi Đồng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phi Đồng có tổng cộng 300 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phi Đồng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phi là mệnh Thủy và Tên Đồng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phi Đồng cần xác định rõ ràng đệm Phi và tên Đồng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phi Đồng trong Hán Việt và Phong thủy qua 300 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phi Đồng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phi Đồng sang thần số học
PHI ĐNG
96
78457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phi Đồng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phi Đồng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phi Đồng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu