Từ điển tên

Tên Phi TuyếtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phi Tuyết

Tên Phi Tuyết có nghĩa đen là tuyết bay, ẩn dụ cho vẻ đẹp tinh khiết, trong sáng và thanh cao như những bông tuyết đầu mùa. Đây là một cái tên rất thích hợp cho những cô gái có tính cách nhẹ nhàng, ôn hòa, trong sáng, mong manh và dễ vỡ như hoa tuyết. Tuy nhiên, họ cũng có một nội tâm mạnh mẽ và một ý chí kiên cường như băng tuyết ngoài trời đông. Sửa bởi Từ điển tên

49 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phi tên Tuyết

Tên đệm Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Đệm Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Tên chính Tuyết

Là người hòa nhã, đa tài, xinh đẹp, trong trắng như tuyết.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Phi Tuyết

Tên ghép với đệm Phi

Có tổng số 221 tên ghép với đệm Phi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phi Uyên, Phi Ái, Phi Lê, Phi Ưng, Phi Quỳnh, Phi Oanh, Phi Loan, Phi Nga, Phi Vân,

Đệm ghép với tên Tuyết

Có tổng số 81 đệm ghép với tên Tuyết trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tuyết. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đông Tuyết, Hạnh Tuyết, Kiều Tuyết, Lan Tuyết, Ngân Tuyết, Mộng Tuyết, Mai Tuyết, Anh Tuyết, Lệ Tuyết,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phi Tuyết

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phi Tuyết được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phi Tuyết. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phi Tuyết

Giới tính

Tên Phi Tuyết thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phi Tuyết. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phi kết hợp với tên Tuyết có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phi và giới tính của người có tên Tuyết. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phi Tuyết đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phi Tuyết trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phi Tuyết trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phi Tuyết trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phi Tuyết trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phi Tuyết bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phi Tuyết có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phi Tuyết trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phi là mệnh Thủy và Tên Tuyết là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phi Tuyết cần xác định rõ ràng đệm Phi và tên Tuyết được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phi Tuyết trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phi Tuyết trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phi Tuyết sang thần số học
PHI TUYT
9375
7822

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Phi Tuyết

Tên tiếng Anh cho tên Phi Tuyết
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shirley 菲雪
  • 菲 - phương phi
  • 雪 - tuyết hận (rửa hận); bông tuyết
Dolores 𩹉雪
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 雪 - tuyết hận (rửa hận); bông tuyết
Katelyn 非雪
  • 非 - phi nghĩa; phi hành (chiên thơm)
  • 雪 - tuyết hận (rửa hận); bông tuyết
Margo 剕雪
  • 剕 - phi (hình pháp xưa chặt chân phạm nhân)
  • 雪 - tuyết hận (rửa hận); bông tuyết
Sloane 飞雪
  • 飞 - phi ngựa; phi cơ
  • 雪 - tuyết hận (rửa hận); bông tuyết
Sherryl 紕雪
  • 紕 - phi hồng (đỏ tươi)
  • 雪 - tuyết hận (rửa hận); bông tuyết
Romona 鈹雪
  • 鈹 - phi (cái gươm)
  • 雪 - tuyết hận (rửa hận); bông tuyết
Gwenda 扉雪
  • 扉 - phi hiệt (lời nói đầu ở trang 1)
  • 雪 - tuyết hận (rửa hận); bông tuyết
Jacquelyne 苤雪
  • 苤 - phất phơ
  • 雪 - tuyết hận (rửa hận); bông tuyết
Pamelia 霏雪
  • 霏 - vũ tuyết phi phi (dáng tuyết bay)
  • 雪 - tuyết hận (rửa hận); bông tuyết

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phi Tuyết đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phi Tuyết

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phi Tuyết

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phi Tuyết / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu