Từ điển tên

Tên Thanh TuyếtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Tuyết

Theo nghĩa Hán - Việt, "Thanh" có nghĩa là trong sáng, trong sạch, thanh khiết. Tên "Thanh Tuyết" dùng để gợi đến hình ảnh người con gái xinh đẹp, trong sáng, thanh khiết, tinh khôi, luôn biết giữ mình trong sạch, không bị cám dỗ. Sửa bởi Từ điển tên

146 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Tuyết

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Tuyết

Là người hòa nhã, đa tài, xinh đẹp, trong trắng như tuyết.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thanh Tuyết

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Cầm, Thanh Chi, Thanh Diễm, Thanh Yến, Thanh Lý, Thanh Truyền,

Đệm ghép với tên Tuyết

Có tổng số 81 đệm ghép với tên Tuyết trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tuyết. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đông Tuyết, Hạnh Tuyết, Kiều Tuyết, Kim Tuyết, Lan Tuyết, Bạch Tuyết, Hồng Tuyết, Minh Tuyết, Ngọc Tuyết,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Tuyết

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Tuyết

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Tuyết Đang giảm dần

Tên Thanh Tuyết được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Tuyết. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thanh Tuyết phổ biến nhất tại Bình Định với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thanh Tuyết phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Định 0.03%
2 Bình Phước 0.02%
3 Bình Thuận 0.02%
4 Thái Nguyên 0.01%
5 Lạng Sơn 0.01%
Bản đồ phân bố tên Thanh Tuyết theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Tuyết

Giới tính

Tên Thanh Tuyết thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Tuyết. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Tuyết có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Tuyết. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Tuyết đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Tuyết trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Tuyết trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Tuyết trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Tuyết trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Tuyết bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Tuyết có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Tuyết trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Tuyết là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Tuyết cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Tuyết được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Tuyết trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Tuyết trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Tuyết sang thần số học
THANH TUYT
1375
285822

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Tuyết

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Tuyết
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dolores 鲭雪
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 雪 - tuyết hận (rửa hận); bông tuyết
Jade 清雪
  • 清 - thanh vắng
  • 雪 - tuyết hận (rửa hận); bông tuyết
Juliana 声雪
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 雪 - tuyết hận (rửa hận); bông tuyết
Mollie 聲雪
  • 聲 - thiêng liêng
  • 雪 - tuyết hận (rửa hận); bông tuyết
Kyleigh 青雪
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 雪 - tuyết hận (rửa hận); bông tuyết
Hester 錆雪
  • 錆 - cái thương
  • 雪 - tuyết hận (rửa hận); bông tuyết
Mittie 圊雪
  • 圊 - thanh (nhà vệ sinh)
  • 雪 - tuyết hận (rửa hận); bông tuyết
Estell 鯖雪
  • 鯖 - thanh (cá thu)
  • 雪 - tuyết hận (rửa hận); bông tuyết

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Tuyết đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Tuyết

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Tuyết

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Tuyết / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu