Từ điển tên

Tên Phó DũngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phó Dũng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Phó Dũng.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phó tên Dũng

Tên đệm Phó

Nghĩa Hán Việt là giúp đỡ, hàm nghĩa sự phù trợ, chia sẻ, gắn kết.

Tên chính Dũng

Theo từ điển Hán Việt, chữ "Dũng" (勇) có nghĩa là "can đảm, mạnh mẽ, dũng cảm". Tên Dũng thường được sử dụng để chỉ những người có tinh thần quả cảm, không sợ hãi trước khó khăn, nguy hiểm.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Phó Dũng

Tên ghép với đệm Phó

Có tổng số 8 tên ghép với đệm Phó trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phó. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phó Bền,

Đệm ghép với tên Dũng

Có tổng số 146 đệm ghép với tên Dũng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dũng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hoành Dũng, Đoàn Dũng, Thể Dũng, Phát Dũng, Tri Dũng, Đỗ Dũng, Đương Dũng, Nhâm Dũng, Chánh Dũng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phó Dũng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phó Dũng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phó Dũng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phó Dũng

Giới tính

Tên Phó Dũng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phó Dũng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phó kết hợp với tên Dũng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phó và giới tính của người có tên Dũng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phó Dũng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phó Dũng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phó Dũng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phó Dũng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phó Dũng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phó Dũng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phó Dũng có tổng cộng 88 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phó Dũng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phó là mệnh Thủy và Tên Dũng là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phó Dũng cần xác định rõ ràng đệm Phó và tên Dũng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phó Dũng trong Hán Việt và Phong thủy qua 88 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phó Dũng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phó Dũng sang thần số học
PHÓ DŨNG
63
78457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phó Dũng

Tên tiếng Anh cho tên Phó Dũng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Larry 赴勇
  • 赴 - đi phó hội
  • 勇 - dũng cảm; dũng sĩ
Ali 赴涌
  • 赴 - đi phó hội
  • 涌 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phó Dũng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phó Dũng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phó Dũng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phó Dũng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu