Từ điển tên

Tên Thể DũngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thể Dũng

Tên Thể Dũng mang ý nghĩa về một người có sức khỏe tốt, mạnh mẽ, dũng cảm, kiên trì và quyết tâm. Họ là những người có tinh thần thép, luôn đối mặt với mọi khó khăn, thử thách và vượt qua bằng chính năng lực của mình. Họ cũng là những người có trách nhiệm, luôn hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao và sẵn sàng giúp đỡ người khác. Tên Thể Dũng phù hợp với những người có tính cách mạnh mẽ, độc lập và có hoài bão lớn trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thể tên Dũng

Tên đệm Thể

Theo từ điển Hán-Việt, "Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm "Thế" thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có cuộc sống mạnh mẽ, vững vàng, có địa vị cao trong xã hội.

Tên chính Dũng

Theo từ điển Hán Việt, chữ "Dũng" (勇) có nghĩa là "can đảm, mạnh mẽ, dũng cảm". Tên Dũng thường được sử dụng để chỉ những người có tinh thần quả cảm, không sợ hãi trước khó khăn, nguy hiểm.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thể Dũng

Tên ghép với đệm Thể

Có tổng số 19 tên ghép với đệm Thể trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thể. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thể Mỹ, Thể Hiện, Thể Nhân,

Đệm ghép với tên Dũng

Có tổng số 146 đệm ghép với tên Dũng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dũng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phát Dũng, Tri Dũng, Nhất Dũng, Lân Dũng, Thượng Dũng, Đoàn Dũng, Hoành Dũng, Phó Dũng, Đỗ Dũng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thể Dũng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thể Dũng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thể Dũng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thể Dũng

Giới tính

Tên Thể Dũng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thể Dũng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thể kết hợp với tên Dũng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thể và giới tính của người có tên Dũng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thể Dũng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thể Dũng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thể Dũng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thể Dũng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thể Dũng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thể Dũng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thể Dũng có tổng cộng 77 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thể Dũng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thể là mệnh Kim và Tên Dũng là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thể Dũng cần xác định rõ ràng đệm Thể và tên Dũng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thể Dũng trong Hán Việt và Phong thủy qua 77 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thể Dũng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thể Dũng sang thần số học
TH DŨNG
53
28457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thể Dũng

Tên tiếng Anh cho tên Thể Dũng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Larry 體勇
  • 體 - thân thể, thể diện
  • 勇 - dũng cảm; dũng sĩ
Ali 彩涌
  • 彩 - thể (sắc màu)
  • 涌 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)
Darrick 体涌
  • 体 - thể lề
  • 涌 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)
Ferdinand 逝涌
  • 逝 - thệ (trôi qua, chết)
  • 涌 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)
Herbie 體涌
  • 體 - thân thể, thể diện
  • 涌 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)
Dickey 躰涌
  • 躰 - thân thể
  • 涌 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thể Dũng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thể Dũng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thể Dũng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thể Dũng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu