Từ điển tên

Tên Phong ĐạiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phong Đại

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Phong Đại.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phong tên Đại

Tên đệm Phong

Phong có nghĩa là gió, một hiện tượng tự nhiên có sức mạnh vô cùng lớn, có thể vượt qua mọi trở ngại để đi đến đích, tượng trung cho sự mạnh mẽ, dũng cảm và có khả năng lãnh đạo. Đệm "Phong" được đặt cho những người có tính cách mạnh mẽ, kiên cường, không ngại khó khăn, dám nghĩ dám làm. Một ý nghĩa khác của đệm "Phong" là sự tự do, phóng khoáng và không gò bó. Gió có thể đi đến bất cứ đâu, không bị ràng buộc bởi bất cứ điều gì. Do đó, đệm "Phong" được đặt cho những người có tính cách tự do, phóng khoáng, không thích bị ràng buộc bởi những quy tắc, khuôn khổ. Ngoài ra Đệm "Phong" cũng có thể mang ý nghĩa là sự tươi mát, trong lành và tràn đầy sức sống. Gió mang đến sự mát mẻ, trong lành cho con người và thiên nhiên. Do đó, đệm "Phong" được đặt cho những người có tính cách tươi tắn, tràn đầy sức sống, mang đến niềm vui cho mọi người xung quanh.

Tên chính Đại

Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Phong Đại

Tên ghép với đệm Phong

Có tổng số 95 tên ghép với đệm Phong trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phong. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phong Thuần, Phong Thành, Phong Lộc, Phong Trí, Phong Thọ, Phong Mai, Phong Nhân, Phong Lai, Phong Quân,

Đệm ghép với tên Đại

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Đại trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Võ Đại, Hưng Đại, Nhật Đại, Sĩ Đại, Khang Đại, Đồng Đại, Long Đại, Hoàn Đại, Tổng Đại,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phong Đại

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phong Đại được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phong Đại. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phong Đại

Giới tính

Tên Phong Đại thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phong Đại. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phong kết hợp với tên Đại có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phong và giới tính của người có tên Đại. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phong Đại đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phong Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phong Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phong Đại trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phong Đại trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phong Đại bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phong Đại có tổng cộng 153 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phong Đại trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phong là mệnh Thủy và Tên Đại là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phong Đại cần xác định rõ ràng đệm Phong và tên Đại được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phong Đại trong Hán Việt và Phong thủy qua 153 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phong Đại trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phong Đại sang thần số học
PHONG ĐI
619
78574

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phong Đại

Tên tiếng Anh cho tên Phong Đại
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Stephen 峰𡐡
  • 峰 - sơn phong (đỉnh nùi); lãng phong (ngọn gió)
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Francis 风𡐡
  • 风 - phong trần; đông phong (gió đông)
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Leigh 丰𡐡
  • 丰 - phong phú
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Maeve 枫𡐡
  • 枫 - cây phong
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Lenore 封𡐡
  • 封 - phong làm tướng
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Sunny 豐𡐡
  • 豐 - phong phú
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Shantel 疯𡐡
  • 疯 - phong thấp
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Racheal 楓𡐡
  • 楓 - cây phong
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Sharonda 瘋𡐡
  • 瘋 - phong thấp
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Shanta 烽𡐡
  • 烽 - phong hoả đài (đài đốt sáng để làm tiêu)
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phong Đại đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phong Đại

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phong Đại

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phong Đại / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu