Từ điển tên

Tên Phong TríÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phong Trí

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Phong Trí.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phong tên Trí

Tên đệm Phong

Phong có nghĩa là gió, một hiện tượng tự nhiên có sức mạnh vô cùng lớn, có thể vượt qua mọi trở ngại để đi đến đích, tượng trung cho sự mạnh mẽ, dũng cảm và có khả năng lãnh đạo. Đệm "Phong" được đặt cho những người có tính cách mạnh mẽ, kiên cường, không ngại khó khăn, dám nghĩ dám làm. Một ý nghĩa khác của đệm "Phong" là sự tự do, phóng khoáng và không gò bó. Gió có thể đi đến bất cứ đâu, không bị ràng buộc bởi bất cứ điều gì. Do đó, đệm "Phong" được đặt cho những người có tính cách tự do, phóng khoáng, không thích bị ràng buộc bởi những quy tắc, khuôn khổ. Ngoài ra Đệm "Phong" cũng có thể mang ý nghĩa là sự tươi mát, trong lành và tràn đầy sức sống. Gió mang đến sự mát mẻ, trong lành cho con người và thiên nhiên. Do đó, đệm "Phong" được đặt cho những người có tính cách tươi tắn, tràn đầy sức sống, mang đến niềm vui cho mọi người xung quanh.

Tên chính Trí

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Tên "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Phong Trí

Tên ghép với đệm Phong

Có tổng số 95 tên ghép với đệm Phong trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phong. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phong Lộc, Phong Thành, Phong Đại, Phong Thuần, Phong Thọ, Phong Mai, Phong Nhân, Phong Lai, Phong Quân,

Đệm ghép với tên Trí

Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trí trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mỹ Trí, Thu Trí, Thượng Trí, Đoan Trí, Linh Trí, Du Trí, Ân Trí, Kiện Trí, Vĩ Trí,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phong Trí

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phong Trí được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phong Trí. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phong Trí

Giới tính

Tên Phong Trí thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phong Trí. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phong kết hợp với tên Trí có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phong và giới tính của người có tên Trí. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phong Trí đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phong Trí trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phong Trí trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phong Trí trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phong Trí trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phong Trí bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phong Trí có tổng cộng 119 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phong Trí trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phong là mệnh Thủy và Tên Trí là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phong Trí cần xác định rõ ràng đệm Phong và tên Trí được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phong Trí trong Hán Việt và Phong thủy qua 119 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phong Trí trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phong Trí sang thần số học
PHONG TRÍ
69
785729

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phong Trí

Tên tiếng Anh cho tên Phong Trí
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Stephen 峰𦤶
  • 峰 - sơn phong (đỉnh nùi); lãng phong (ngọn gió)
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Francis 风𦤶
  • 风 - phong trần; đông phong (gió đông)
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Leigh 丰𦤶
  • 丰 - phong phú
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Maeve 枫𦤶
  • 枫 - cây phong
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Lenore 封𦤶
  • 封 - phong làm tướng
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Sunny 豐𦤶
  • 豐 - phong phú
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Shantel 疯𦤶
  • 疯 - phong thấp
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Racheal 楓𦤶
  • 楓 - cây phong
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Sharonda 瘋𦤶
  • 瘋 - phong thấp
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Shanta 烽𦤶
  • 烽 - phong hoả đài (đài đốt sáng để làm tiêu)
  • 𦤶 - trí (gửi tới)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phong Trí đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phong Trí

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phong Trí

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phong Trí / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu