Từ điển tên

Tên Phong ĐiềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phong Điền

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Phong Điền.

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phong tên Điền

Tên đệm Phong

Phong có nghĩa là gió, một hiện tượng tự nhiên có sức mạnh vô cùng lớn, có thể vượt qua mọi trở ngại để đi đến đích, tượng trung cho sự mạnh mẽ, dũng cảm và có khả năng lãnh đạo. Đệm "Phong" được đặt cho những người có tính cách mạnh mẽ, kiên cường, không ngại khó khăn, dám nghĩ dám làm. Một ý nghĩa khác của đệm "Phong" là sự tự do, phóng khoáng và không gò bó. Gió có thể đi đến bất cứ đâu, không bị ràng buộc bởi bất cứ điều gì. Do đó, đệm "Phong" được đặt cho những người có tính cách tự do, phóng khoáng, không thích bị ràng buộc bởi những quy tắc, khuôn khổ. Ngoài ra Đệm "Phong" cũng có thể mang ý nghĩa là sự tươi mát, trong lành và tràn đầy sức sống. Gió mang đến sự mát mẻ, trong lành cho con người và thiên nhiên. Do đó, đệm "Phong" được đặt cho những người có tính cách tươi tắn, tràn đầy sức sống, mang đến niềm vui cho mọi người xung quanh.

Tên chính Điền

Điền là một họ phổ biến của người Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên. Điền có thể là tên của nam hoặc nữ. Điền mang ý nghĩa nhân hậu, tốt bụng và hay giúp đỡ người khác ngoài ra còn mang ý nghĩa về sự thành công, may mắn, gặt hái được nhiều điều tốt đẹp trong cuộc sống.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Phong Điền

Tên ghép với đệm Phong

Có tổng số 95 tên ghép với đệm Phong trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phong. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phong Bình, Phong Đăng, Phong Hải, Phong Hoàng, Phong Thanh, Phong Anh, Phong Thái, Phong Vân, Phong Vinh,

Đệm ghép với tên Điền

Có tổng số 86 đệm ghép với tên Điền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Điền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Điền, Như Điền, Viết Điền, Trọng Điền, Khoa Điền, Phương Điền, Bá Điền, Duy Điền, Ngọc Điền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phong Điền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phong Điền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phong Điền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phong Điền

Giới tính

Tên Phong Điền thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phong Điền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phong kết hợp với tên Điền có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phong và giới tính của người có tên Điền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phong Điền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phong Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phong Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phong Điền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phong Điền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phong Điền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phong Điền có tổng cộng 136 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phong Điền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phong là mệnh Thủy và Tên Điền là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phong Điền cần xác định rõ ràng đệm Phong và tên Điền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phong Điền trong Hán Việt và Phong thủy qua 136 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phong Điền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phong Điền sang thần số học
PHONG ĐIN
695
785745

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phong Điền

Tên tiếng Anh cho tên Phong Điền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Stephen 峰钿
  • 峰 - sơn phong (đỉnh nùi); lãng phong (ngọn gió)
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Francis 风钿
  • 风 - phong trần; đông phong (gió đông)
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Elias 𧔧畋
  • 𧔧 - mật phong (ong mật)
  • 畋 - điền (đi săn)
Tanner 𧔧佃
  • 𧔧 - mật phong (ong mật)
  • 佃 - điền hộ
Dalton 𧔧填
  • 𧔧 - mật phong (ong mật)
  • 填 - đền đáp; đền tội, phạt đền
Amos 𧔧滇
  • 𧔧 - mật phong (ong mật)
  • 滇 - tràn trề
Quinton 𧔧鈿
  • 𧔧 - mật phong (ong mật)
  • 鈿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Colten 𧔧钿
  • 𧔧 - mật phong (ong mật)
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phong Điền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phong Điền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phong Điền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phong Điền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu