Ý nghĩa tên Phong Điền
Phong Điền mang ý nghĩa một vùng đất non nước thanh bình, nơi con người sống hòa hợp với thiên nhiên. Cái tên này ẩn chứa mong ước về một cuộc sống an lành, ấm no và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Phong tên Điền
Tên đệm Phong
Phong có nghĩa là gió, một hiện tượng tự nhiên có sức mạnh vô cùng lớn, có thể vượt qua mọi trở ngại để đi đến đích, tượng trung cho sự mạnh mẽ, dũng cảm và có khả năng lãnh đạo. Đệm "Phong" được đặt cho những người có tính cách mạnh mẽ, kiên cường, không ngại khó khăn, dám nghĩ dám làm. Một ý nghĩa khác của đệm "Phong" là sự tự do, phóng khoáng và không gò bó. Gió có thể đi đến bất cứ đâu, không bị ràng buộc bởi bất cứ điều gì. Do đó, đệm "Phong" được đặt cho những người có tính cách tự do, phóng khoáng, không thích bị ràng buộc bởi những quy tắc, khuôn khổ. Ngoài ra Đệm "Phong" cũng có thể mang ý nghĩa là sự tươi mát, trong lành và tràn đầy sức sống. Gió mang đến sự mát mẻ, trong lành cho con người và thiên nhiên. Do đó, đệm "Phong" được đặt cho những người có tính cách tươi tắn, tràn đầy sức sống, mang đến niềm vui cho mọi người xung quanh.
Tên chính Điền
Điền là một họ phổ biến của người Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên. Điền có thể là tên của nam hoặc nữ. Điền mang ý nghĩa nhân hậu, tốt bụng và hay giúp đỡ người khác ngoài ra còn mang ý nghĩa về sự thành công, may mắn, gặt hái được nhiều điều tốt đẹp trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Phong Điền
Tên ghép với đệm Phong
Có tổng số 95 tên ghép với đệm Phong trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phong. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Phong Bình, Phong Đăng, Phong Hải, Phong Hoàng, Phong Thanh, Phong Anh, Phong Thái, Phong Vân, Phong Vinh,
Đệm ghép với tên Điền
Có tổng số 86 đệm ghép với tên Điền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Điền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đức Điền, Như Điền, Viết Điền, Trọng Điền, Khoa Điền, Phương Điền, Bá Điền, Duy Điền, Ngọc Điền,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phong Điền
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Phong Điền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phong Điền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phong Điền
Giới tính
Tên Phong Điền thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phong Điền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Phong kết hợp với tên Điền có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phong và giới tính của người có tên Điền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phong Điền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Phong Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phong Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
o
-
-
n
-
-
g
-
-
Đ
-
-
i
-
-
ề
-
-
n
-
Tên Phong Điền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Phong Điền trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Phong Điền bao gồm:
- Đệm Phong có 17 cách viết.
- Tên Điền có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Phong Điền có tổng cộng 136 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Phong Điền trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Phong là mệnh Thủy và Tên Điền là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phong Điền cần xác định rõ ràng đệm Phong và tên Điền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phong Điền trong Hán Việt và Phong thủy qua 136 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Phong Điền trong thần số học
P | H | O | N | G | Đ | I | Ề | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 9 | 5 | |||||||
7 | 8 | 5 | 7 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phong Điền
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Stephen | 峰钿 |
|
Francis | 风钿 |
|
Elias | 𧔧畋 |
|
Tanner | 𧔧佃 |
|
Dalton | 𧔧填 |
|
Amos | 𧔧滇 |
|
Quinton | 𧔧鈿 |
|
Colten | 𧔧钿 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phong Điền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả