Ý nghĩa tên Phong Hoàng
Theo ngôn ngữ tiếng Hán, "Hoàng" là hoàng bào, "Phong" là phong ấn. " Phong Hoàng " là phong ấn hoàng bào. Đây là những từ ngữ thời xưa thường dùng để gợi lên hình ảnh quý tộc, vua chúa. Người được mang cái tên "Hoàng Phong" được gửi gắm ý nghĩa là một cuộc sống quyền quý, tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Phong tên Hoàng
Tên đệm Phong
Phong có nghĩa là gió, một hiện tượng tự nhiên có sức mạnh vô cùng lớn, có thể vượt qua mọi trở ngại để đi đến đích, tượng trung cho sự mạnh mẽ, dũng cảm và có khả năng lãnh đạo. Đệm "Phong" được đặt cho những người có tính cách mạnh mẽ, kiên cường, không ngại khó khăn, dám nghĩ dám làm. Một ý nghĩa khác của đệm "Phong" là sự tự do, phóng khoáng và không gò bó. Gió có thể đi đến bất cứ đâu, không bị ràng buộc bởi bất cứ điều gì. Do đó, đệm "Phong" được đặt cho những người có tính cách tự do, phóng khoáng, không thích bị ràng buộc bởi những quy tắc, khuôn khổ. Ngoài ra Đệm "Phong" cũng có thể mang ý nghĩa là sự tươi mát, trong lành và tràn đầy sức sống. Gió mang đến sự mát mẻ, trong lành cho con người và thiên nhiên. Do đó, đệm "Phong" được đặt cho những người có tính cách tươi tắn, tràn đầy sức sống, mang đến niềm vui cho mọi người xung quanh.
Tên chính Hoàng
"Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Tên "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu.
Các tên liên quan với Phong Hoàng
Tên ghép với đệm Phong
Có tổng số 95 tên ghép với đệm Phong trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phong. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Phong Bình, Phong Đăng, Phong Hải, Phong Tuấn, Phong Nguyên, Phong Minh, Phong Vương, Phong Châu, Phong Thanh,
Đệm ghép với tên Hoàng
Có tổng số 211 đệm ghép với tên Hoàng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hoàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thư Hoàng, Hùng Hoàng, Diệp Hoàng, Triệu Hoàng, Thịnh Hoàng, Lưu Hoàng, Lương Hoàng, An Hoàng, Khả Hoàng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phong Hoàng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Phong Hoàng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phong Hoàng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phong Hoàng
Giới tính
Tên Phong Hoàng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phong Hoàng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Phong kết hợp với tên Hoàng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phong và giới tính của người có tên Hoàng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phong Hoàng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Phong Hoàng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phong Hoàng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
o
-
-
n
-
-
g
-
-
H
-
-
o
-
-
à
-
-
n
-
-
g
-
Tên Phong Hoàng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Phong Hoàng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Phong Hoàng bao gồm:
- Đệm Phong có 17 cách viết.
- Tên Hoàng có 19 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Phong Hoàng có tổng cộng 323 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Phong Hoàng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Phong là mệnh Thủy và Tên Hoàng là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phong Hoàng cần xác định rõ ràng đệm Phong và tên Hoàng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phong Hoàng trong Hán Việt và Phong thủy qua 323 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Phong Hoàng trong thần số học
P | H | O | N | G | H | O | À | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 6 | 1 | ||||||||
7 | 8 | 5 | 7 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.