Ý nghĩa tên Phúc Đức
Theo nghĩa Hán - Việt, "Phúc" là chỉ những sự tốt lành (gồm có: giàu sang, yên lành, sống lâu, có đức tốt, vui hết tuổi trời), giàu sang, may mắn. Tên "Phúc" thể hiện người có phẩm chất tốt, luôn gặp may mắn. "Đức" của tài đức, đức độ. "Phúc Đức" mong muốn con là người có tài có đức, thông minh nhanh trí, mong muốn con là người giỏi giang, tài đức vẹn toàn, tương lai giàu sang phú quý, phúc lộc viên mãn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Phúc tên Đức
Tên đệm Phúc
Phúc có nghĩa là hạnh phúc, may mắn và sung túc. Người có đệm Phúc thường được mong muốn có một cuộc sống đầy đủ, giàu sang, luôn gặp may mắn và có quý nhân phù trợ.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Phúc Đức
Tên ghép với đệm Phúc
Có tổng số 291 tên ghép với đệm Phúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Phúc Bảo, Phúc Cường, Phúc Đan, Phúc Đạo, Phúc Gia, Phúc Duy, Phúc Toàn, Phúc Thành, Phúc Anh,
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Ân Đức, Bảo Đức, Cao Đức, Đại Đức, Gia Đức, Hoài Đức, Tấn Đức, Viết Đức, Tuấn Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phúc Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Phúc Đức Đang tăng dần
Tên Phúc Đức được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phúc Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Phúc Đức phổ biến nhất tại Tuyên Quang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Tuyên Quang | 0.02% |
2 | Vĩnh Long | 0.02% |
3 | Điện Biên | 0.01% |
4 | Nam Định | 0.01% |
5 | Nghệ An | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phúc Đức
Giới tính
Tên Phúc Đức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phúc Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Phúc kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phúc và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phúc Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Phúc Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phúc Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
ú
-
-
c
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Phúc Đức trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Phúc Đức
- Danh từ: điều tốt lành để lại cho con cháu do ăn ở tốt, theo quan niệm truyền thống
- nhờ phúc đức tổ tiên để lại mà tai qua nạn khỏi
- Tính từ: hay làm những điều tốt lành cho người khác (thường với hi vọng để cái phúc lại cho con cháu)
- một bà lão nhân hậu, phúc đức
- ăn ở có phúc đức
- Trái nghĩa: ác đức
- Tính từ: (Khẩu ngữ) may mắn, tốt lành lắm
- thật là phúc đức quá!
Tên Phúc Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Phúc Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Phúc Đức bao gồm:
- Đệm Phúc có 5 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Phúc Đức có tổng cộng 5 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Phúc Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Phúc là mệnh Thủy và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phúc Đức cần xác định rõ ràng đệm Phúc và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phúc Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 5 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Phúc Đức trong thần số học
P | H | Ú | C | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | ||||||
7 | 8 | 3 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.